activo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ activo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ activo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ activo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tài sản, Tài sản, của cải, hiện hoạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ activo
tài sảnnoun Este pueblo tiene un incríble activo sin explotar. Thị trấn này có một tài sản vô cùng quý giá chưa được khai thác. |
Tài sảnadjective (bien tangible o intangible que posee una empresa o persona natural) El activo más valioso de las empresas es el talento de sus trabajadores, Tài sản giá trị nhất của bạn đi ra khỏi thang máy vào mỗi tối. |
của cảiadjective |
hiện hoạtadjective |
Xem thêm ví dụ
Además, los sitios web con AdSense no pueden cargarse mediante software que active ventanas emergentes, modifique la configuración del navegador, redirija a los usuarios a sitios web no deseados o interfiera en la navegación normal del sitio web. Ngoài ra, trang web sử dụng AdSense không được tải bởi bất kỳ phần mềm nào kích hoạt cửa sổ bật lên, sửa đổi các tùy chọn cài đặt trình duyệt, chuyển hướng người dùng đến các trang web không mong muốn hoặc can thiệp vào điều hướng trang web bình thường theo cách khác. |
Active esta opción si desea que el cliente de correo electrónico seleccionado se ejecute en un terminal (p. ej. Konsole Dùng tùy chọn này nếu muốn trình thư đã chọn sẽ chạy trong một trình lệnh (ví dụ Konsole |
Activa la cámara en su prótesis. Kích hoạt camera trong mắt kính của anh ta. |
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
La CIA, basada en informes de fuentes y activos cree que su cartel ahora está dirigiendo terroristas y armas así como drogas hacia los EE. UU. CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ. |
Este grupo solo se activa cuando todos los activadores seleccionados se han activado por lo menos una vez. Nhóm trình kích hoạt sẽ chỉ kích hoạt sau khi tất cả các trình kích hoạt được chọn đã kích hoạt ít nhất một lần. |
A principios de 2017, Google Analytics empezó a cambiar la forma de calcular las métricas "Usuarios" y "Usuarios activos" para poder contar a los usuarios de forma más eficaz, con una alta precisión y una baja tasa de error (normalmente inferior al 2%). Vào đầu năm 2017, Google Analytics đã bắt đầu cập nhật tính toán cho chỉ số Người dùng và Người dùng đang hoạt động để tính số người dùng hiệu quả hơn với độ chính xác cao và tỷ lệ lỗi thấp (thường nhỏ hơn 2%). |
A pesar de la congoja que nos causó su muerte, nuestra determinación de seguir activos en la predicación y confiar totalmente en Jehová se fortaleció aún más. Dù đau buồn vì con chúng tôi chết, chúng tôi càng quyết tâm tiếp tục tích cực rao giảng và hoàn toàn tin cậy nơi Đức Giê-hô-va. |
El cuarteto que él fundó sigue activo. Triều đại Nhà Tân mà ông sáng lập cũng chấm dứt tại đó. |
A partir del momento en que active Google signals, tendrá a su disposición estos datos en los informes multidispositivo. Dữ liệu này có sẵn trong Báo cáo trên các thiết bị bắt đầu từ ngày bạn kích hoạt Google Tín hiệu. |
Su plan era simple: para mantener a Alex activo y ayudarle a desarrollar un testimonio sincero del Evangelio, necesitaban “rodearlo de gente buena y darle cosas importantes para hacer”. Kế hoạch của ông rất đơn giản: để giữ cho Alex luôn tích cực và giúp em ấy phát triển một chứng ngôn chân thành về phúc âm, họ cần phải “mời những người tốt ở xung quanh em ấy và đưa cho em ấy những điều quan trọng để làm.” |
Pero pienso en porqué volvería la conexión a estar activa de nuevo. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
¿Qué han hecho algunos hermanos para mantenerse mentalmente activos? Một số anh chị đã làm gì để giữ trí óc luôn hoạt động? |
Por ejemplo, ¿qué fue lo que activó ciertos genes en particular para que se pusiera en marcha el proceso de diferenciación de las células? Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào? |
La tecnología de la cadena de bloques es una base de datos descentralizada que almacena un registro de activos y transacciones en una red peer-to-peer. Công nghệ "blockchain" là một cơ sở dữ liệu (không tập trung) lưu trữ tài sản và giao dịch thông qua hệ thống "Peer-to-peer". |
Uchtdorf, Segundo Consejero de la Primera Presidencia, nos ha enseñado, es mucho más que simplemente esperar: “Ser paciente significa esperar y perseverar de forma activa. Uchtdorf, Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã dạy, lòng kiên nhẫn còn có ý nghĩa nhiều hơn là chỉ chờ đợi: “Tính kiên nhẫn có nghĩa là tích cực chờ đợi và chịu đựng. |
Activo tanto en programas dramáticos como en ópera, Cartier ganó un Guild of Television Producers and Directors Award en 1957 por su trabajo en televisión y una de sus producciones de ópera obtuvo un premio en el Festival de Salzburgo de 1962. Hoạt động trong lĩnh vực chương trình kịch nghệ và opera, Cartier đã giành được tương đương với một BAFTA năm 1957 cho công việc của mình đối với kịch nghệ, và một trong những sản phẩm opera của ông đã được trao một giải thưởng tại nhạc hội Salzburg năm 1962. |
Para ganar el juego hay que resolver estos 50 problemas y todos los países deben disponer de más activos que al principio. để giành chiến thắng trong trò chơi, tất cả 50 vấn đề phải được giải quyết và mọi tài sản của đất nước đã được tăng hơn so với điểm bắt đầu |
El éxito de esta política de la Unión Europea dependerá de tu contribución activa al llevar tus RAEE a las instalaciones adecuadas dedicadas a la eliminación de estos residuos. Thành công trong chính sách này của EU sẽ phụ thuộc vào sự đóng góp tích cực của bạn vào việc trả lại thiết bị điện, điện tử phế thải về cơ sở phù hợp chuyên xử lý những rác thải này. |
Su principal ingrediente activo, la nicotina, es una droga de gran poder adictivo. Thành phần hoạt hóa chính trong khói thuốc là nicotin, một chất thuốc gây nghiện cao độ. |
No obstante, los que hayan pecado deliberadamente contra el espíritu santo de Dios, su fuerza activa, obrando de manera impenitente contra la manifestación o la dirección de dicho espíritu, no resucitarán. Những người cố tình phạm tội nghịch cùng thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Chúa Trời, bằng cách hành động ngược lại với sự thể hiện hoặc hướng dẫn của thánh linh mà không ăn năn, thì sẽ không được sống lại (Ma-thi-ơ 23:15, 33; Hê-bơ-rơ 6:4-6). |
Por ejemplo, se pueden combinar diez etiquetas similares —cada una configurada con un activador que le ordena que se active en diez páginas independientes— en una sola etiqueta con un activador que use una variable de tabla de consulta para definir los valores de los campos relevantes. Ví dụ: Nếu có 10 thẻ tương tự nhau, mỗi thẻ được định cấu hình với một trình kích hoạt cho biết mỗi thẻ kích hoạt trên 10 trang riêng biệt, bạn có thể kết hợp 10 thẻ này thành một thẻ/trình kích hoạt kết hợp sử dụng biến Bảng tìm kiếm để đặt giá trị cho các trường có liên quan. |
Completados al final de la Primera Guerra mundial, los tres New Mexico fueron miembros activos de la flota de acorazados durante el período de entreguerras. Được hoàn thành trong và ngay sau Chiến tranh Thế giới thứ nhất, lớp New Mexico trở thành những thành viên tích cực của Hạm đội Thiết giáp hạm trong những thập niên giữa hai cuộc thế chiến. |
Un pequeño porcentaje de sitios web no admite parámetros de URL arbitrarios y muestra una página de error cuando se activa el etiquetado automático. Một tỷ lệ nhỏ các trang web không cho phép các thông số URL tùy ý và phân phát trang lỗi khi bật tính năng tự động gắn thẻ. |
Activa la siguiente vista dividida Chọn ô xem đã chia tiếp theo |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ activo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới activo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.