actualizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actualizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actualizado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ actualizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cập nhật, hiện tại, hiện nay, hiện đại, đúng thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actualizado
cập nhật(up to date) |
hiện tại
|
hiện nay
|
hiện đại(up to date) |
đúng thời
|
Xem thêm ví dụ
A diferencia de las leyes humanas, que constantemente tienen que ser corregidas o actualizadas, las leyes y normas de Jehová siempre son fidedignas, es decir, confiables. Luật lệ của loài người thường phải sửa đổi và cập nhật, nhưng luật lệ của Đức Giê-hô-va thì luôn đáng tin cậy. |
El conductor del Estudio de Libro utilizará una lista actualizada para asegurarse de que todos tengan la tarjeta. Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên. |
Asegúrate de guardar el cupón y cualquier otra documentación relacionada con el pago hasta que el saldo se haya actualizado. Hãy nhớ lưu phiếu thưởng của bạn và mọi chứng từ thanh toán khác cho đến khi số dư được cập nhật. |
Si es así, deberás aceptar los términos y condiciones actualizados para seguir usando AdMob. Nếu có, bạn sẽ cần phải chấp nhận các Điều khoản và điều kiện đã cập nhật để tiếp tục sử dụng AdMob. |
El rastreo es el proceso mediante el cual el robot de Google descubre páginas nuevas y actualizadas para añadirlas al índice de Google. Thu thập dữ liệu là quá trình Googlebot phát hiện ra những trang mới và những trang được cập nhật để thêm vào chỉ mục của Google. |
Examinó el texto de Mateo 10:28, que dice: “Temed antes a aquel que puede destruir el alma y el cuerpo en el infierno” (Reina-Valera [RV], 1865; ortografía actualizada). Câu này ghi: “Sợ Đấng làm cho mất được linh-hồn và thân-thể trong địa-ngục”. |
En la página Informes de adquisición podrás consultar un conjunto actualizado de comparativas realizadas a partir de un cálculo nuevo. Chúng tôi cung cấp một nhóm điểm chuẩn cập nhật (sử dụng phép tính mới) trong trang báo cáo Chuyển đổi. |
«Vitanime desaparecerá el 1 de enero de 2011 (Actualizado)». “Christ the Redeemer (last updated ngày 13 tháng 1 năm 2014)”. |
En la columna se muestra uno de los siguientes valores para cada campaña o para cada enlace de sitio actualizado: Cột hiển thị một trong số giá trị sau cho mỗi chiến dịch hoặc liên kết trang web được nâng cấp: |
La página de la normativa sobre contenido de servicios sexuales para adultos se ha actualizado para incluir este cambio. Trang nguyên tắc nội dung dành cho các dịch vụ tình dục người lớn đã được cập nhật để phản ánh thay đổi này. |
Al seleccionar un hotel, verá los precios actualizados y enlaces que le permiten reservar habitaciones para las fechas y el número de huéspedes que elija. Khi du khách chọn khách sạn, họ sẽ thấy giá đã cập nhật và đường dẫn liên kết để đặt khách sạn vào ngày và với số lượng khách mà họ chọn. |
En primer lugar, comprueba que la dirección que has indicado esté actualizada y que no contenga información irrelevante, tal como se indica en las directrices para introducir direcciones. Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi. |
Verificamos su número de teléfono para asegurarnos de que su información sea correcta y esté actualizada. Chúng tôi sử dụng quá trình xác minh số điện thoại để đảm bảo rằng thông tin của bạn là chính xác và cập nhật. |
Pocket PC 2000 estaba destinado principalmente a dispositivos Pocket PC, sin embargo, varios dispositivos Palm-Size PC tenían la capacidad de ser actualizados también. Pocket PC 2000 ban đầu được dự định chủ yếu cho các thiết bị Pocket PC, tuy nhiên một số thiết bị PC bỏ túi cũng có khả năng được cập nhật. |
Por lo que resulta que nos hemos actualizado. Và thực tế là con người chúng ta đã nâng cấp. |
Los detalles y la inscripción en línea están disponibles en lds.org/artcomp, y los artistas que se inscriban recibirán más información actualizada. Các chi tiết và việc ghi danh trực tuyến có sẵn tại lds.org/artcomp, và các nghệ sĩ ghi danh sẽ nhận được những thông tin cập nhật. |
MediaWrap para Firefox fue actualizado por última vez el 12 de junio de 2008 y se ejecuta en las versiones 1.5 a 3.5.* de Firefox. MediaWrap for Firefox cập nhật mới nhất vào ngày 12/06/2008, và sẽ chạy trên Firefox phiên bản từ 1.5 đến 3.5.*. |
El primer vuelo de un Tornado actualizado a GR.4 se produjo el 4 de abril de 1997, y la primera entrega a la RAF fue el 31 de octubre del mismo año. Chuyến bay đầu tiên của GR4 cải tiến diễn ra ngày 4 tháng 4 năm 1997, và chuyến giao hàng đầu tiên cho Không quân Hoàng gia diễn ra ngày 31 tháng 10. |
Mediante el artículo “Nacimiento de la nación”, de La Atalaya del 1 de marzo de 1925 en inglés, se presentó un entendimiento actualizado del capítulo 12 de Revelación. Bài “Nước được thành lập” trong số Tháp Canh (Anh ngữ) ra ngày 1-3-1925, điều chỉnh lại sự hiểu biết về Khải-huyền đoạn 12. |
Luego, consulta la tienda de aplicaciones de tu dispositivo para asegurarte de que la aplicación Google Calendar esté actualizada. Tiếp theo, hãy kiểm tra cửa hàng ứng dụng trên thiết bị của bạn để đảm bảo ứng dụng Lịch Google được cập nhật. |
Proporciona horarios explícitamente para esos días para asegurarte de que los usuarios sepan que tu horario está actualizado. Cung cấp giờ rõ ràng cho những ngày này để đảm bảo người dùng biết giờ của bạn đã được cập nhật. |
Los motores son actualizados a los RD-33 Serie 3 que ofrecen un empuje en postcombustión de 8.300 kgf (81,4 kN) cada uno. Động cwo nâng cấp loại RD-33 ser.3, có lực đẩy khi đốt nhiên liệu phụ trội đạt 8.300 kgf (81.4 kN) mỗi chiếc. |
Después de haber actualizado las etiquetas con los atributos de vertical que desea usar, dichos atributos están disponibles en Analytics y puede usarlos para crear sus audiencias de remarketing. Sau khi bạn đã cập nhật thẻ với các thuộc tính ngành dọc mà bạn muốn sử dụng, các thuộc tính đó sau đó sẽ khả dụng trong Analytics và bạn có thể sử dụng chúng để tạo Đối tượng tiếp thị lại. |
La configuración actualizada se aplicará la próxima vez que descargue la cuenta (Cuenta > Descarga completa). Cài đặt đã cập nhật sẽ có hiệu lực trong lần tiếp theo bạn tải xuống tài khoản của mình (Tài khoản > Tải xuống đầy đủ). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actualizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới actualizado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.