actualmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ actualmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ actualmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ actualmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngày nay, dạo này, hiện nay, đời nay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ actualmente
ngày nayadverb Pregúnteles: “¿A quiénes siguen las personas del mundo actualmente? Hỏi: “Những người trên thế gian ngày nay đang noi theo ai? |
dạo nàyadverb ¿Qué está haciendo su hermano actualmente? Anh của cô dạo này ở đâu? |
hiện nayadverb No se publicarán borradores de las traducciones que actualmente están a punto de terminarse. Các bản dịch nào hiện nay đang gần hoàn tất sẽ không có bản thảo được xuất bản. |
đời nayadverb |
Xem thêm ví dụ
Mencionó que “más de mil millones de personas viven actualmente en pobreza absoluta”, y que “esto ha dado ímpetu a las fuerzas que llevan a la lucha violenta”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Actualmente está nacionalizada estadounidense. Hiện nay, ông mang quốc tịch Mỹ. |
Este tiempo de procesamiento se aplica actualmente a la mayoría de datos que recopila el código de seguimiento de Analytics, pero no se aplica a los datos que se obtienen de integraciones con otros productos (por ejemplo, Google Ads o cualquiera de los productos de Google Marketing Platform) o la importación de datos. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Inicialmente fundada por el COI, la AMA recibe de él actualmente la mitad de sus necesidades presupuestarias, mientras que la otra mitad de su presupuesto proviene de las donaciones de diversos gobiernos. Ban đầu được tài trợ bởi Ủy ban Olympic Quốc tế, WADA bây giờ nhận được một nửa các nhu cầu ngân sách của mình từ đó, một nửa còn lại đến từ các chính phủ khác nhau. |
Actualmente existe un santuario dedicado al dios Taru bajo un árbol, a orillas del lago Tadoba. Một ngôi đền dành riêng cho Thần Taru giờ đây tồn tại bên dưới một cái cây lớn, trên bờ hồ Tadoba. |
Actualmente, estoy juntando lo que libero o desprendo: pelo, piel y uñas; con esto alimento a estos hongos comestibles. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Manny, Sid y Diego viven actualmente en un gran valle rodeado por una pared de hielo enormemente alta en todos los lados. Bài chi tiết: Kỷ băng hà 2: Thời băng tan Manny, Sid, và Diego hiện đang sinh sống trong một ngôi làng lớn được bao quanh bởi bức tường băng khổng lồ ở mọi phía. |
* Actualmente, AdMob solo admite la publicación de anuncios en este idioma. * Hiện tại, AdMob chỉ hỗ trợ phân phát quảng cáo bằng ngôn ngữ này. |
Actualmente, Karla y yo tenemos más de 70 años y hemos dejado el servicio en la obra itinerante. Nay thì tôi và Karla tuổi đã ngoài 70 và không còn làm công việc vòng quanh nữa. |
Al viajar por el mundo, he visto a miles de ustedes que actualmente no tienen esposo ni hijos, y que son una increíble fuente de fe, talento y dedicación. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
A los fieles matrimonios que sirven actualmente y que han servido en el pasado, les damos las gracias por su fe y devoción al evangelio de Jesucristo. Đối với những cặp vợ chồng trung tín hiện đang phục vụ hoặc đã phục vụ trước đây, chúng tôi cám ơn các anh chị em về đức tin và lòng tận tụy của các anh chị em đối với phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Para centrar el remarketing en los usuarios que están implicados actualmente en un patrón de conversiones más frecuentes y más seguidas, puede usar la siguiente definición de audiencia para usuarios de gran valor, que vuelve a interactuar con los usuarios en función de las compras recientes, la frecuencia y el valor de conversión. Để tập trung tiếp thị lại của bạn vào những người dùng hiện tham gia vào dạng chuyển đổi liên tục và thường xuyên hơn, bạn có thể sử dụng định nghĩa đối tượng tiếp theo cho người dùng có giá trị cao, điều này thu hút lại người dùng dựa trên lần truy cập gần đây, tần suất và giá trị chuyển đổi. |
Actualmente el Instituto de Enseñanza Secundaria lleva su nombre. Hiện nay, trường Trung học cơ sở năng khiếu cấp huyện mang tên ông. |
El servicio solicitado no está disponible actualmente Dịch vụ đã yêu cầu hiện thời không sẵn sàng |
En los Estados Unidos, la FCC aprobó el servicio de radio digital de audio digital (DARS) basado en satélites que se transmite en la banda S de 2,31 a 2,36 GHz, actualmente utilizado por Sirius XM Radio. Tại Mỹ, Ủy ban Truyền thông Liên bang chấp nhận phát thanh số vệ tinh (DARS) được hoạt động trong băng tần S trong dải tần 2,31 tới 2,36 GHz, hiện đang được Sirius XM Radio sử dụng. |
Actualmente es un jugador libre. Hiện tại anh đang là cầu thủ tự do. |
Consulta la tabla siguiente para ver qué países y regiones admite actualmente Google Play Libros. Bạn có thể tham khảo bảng bên dưới để biết Google Play Sách hiện đang có tại những quốc gia/khu vực nào. |
Este es el desecho, el 99 %, de la cuál ya se quitó la parte que se quema actualmente, entonces se llama uranio empobrecido. Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng. |
Actualmente, la mayoría de los travestis son heterosexuales. Thật ra, hầu hết những người mặc đồ khác giới là dị tính. |
¿Qué posibilidad puso Dios ante el hombre al crearlo, y cómo se está realizando eso actualmente en grado limitado? Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người với tiềm năng nào, và làm sao mà hiện nay ý định này chỉ được thực hiện trong một tầm mức có giới hạn mà thôi? |
Actualmente, se estima que gracias a JFK hay 30.100 millones de dólares de actividad económica y da más de 207.000 empleos en el área Metropolitana de la Ciudad de Nueva York. Hiện nay, con số dự toán cho thấy khoảng 6,6 tỷ USD và 207.000 việc làm cho Vùng đô thị New York do Sân bay quốc tế JFK mang lại. |
Sri Lanka actualmente consume combustibles fósiles, energía hidroeléctrica, energía eólica, energía solar y energía dendro para su generación diaria de energía. Bài chi tiết: Tiết kiệm năng lượng ở Sri Lanka Sri Lanka hiện đang tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch, thủy điện, Năng lượng gió và năng lượng mặt trời cho việc phát điện ngày này sang ngày khác. |
“Actualmente, muchas personas le dan la espalda a la religión organizada para adorar a Dios a su manera. “Tất cả chúng ta đều biết đến thảm họa gây chấn động thế giới này. |
Han pasado muchos años, y actualmente, Marc es siervo ministerial de la congregación de los testigos de Jehová. Nhiều năm trôi qua, anh Marc nay phục vụ với tư cách tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Ese sagrado poder para sellar existe actualmente en la Iglesia. Quyền năng gắn bó thiêng liêng đó hiện có trong Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ actualmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới actualmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.