acto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hành động, hoạt động, việc làm, tài liệu, văn kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acto
hành động(doing) |
hoạt động(function) |
việc làm(deed) |
tài liệu(document) |
văn kiện(document) |
Xem thêm ví dụ
La guerra de Armagedón no será un acto de agresión de Dios. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
El mismo acto de verlo hace que coman menos, da al cuerpo su propia inteligencia. Chính bởi thấy sự thật đó khiến bạn giảm bớt sự ăn uống quá độ, mang lại cho thân thể thông minh riêng của nó. |
No arruine su trayectoria de integridad por el vergonzoso acto de ver o leer pornografía. Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm! |
Pero el simple acto de amabilidad de un completo extraño te descose. " Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
11 Por muchos años los testigos de Jehová han dado advertencia sobre este acto de juicio venidero por Jehová. 11 Qua nhiều năm các Nhân-chứng Giê-hô-va đã cảnh cáo mọi người về hành động phán xét sắp đến của Đức Giê-hô-va. |
Dinos en cuanto a tu acto de servicio y después lee sobre muchos otros en las revistas Liahona y Friend de agosto de 2009, que es el mes en el que el presidente Monson cumple años. Hãy kể cho chúng tôi nghe về hành động phục vụ của các em, và rồi đọc về hành động phục vụ của nhiều người khác trong số báo Liahona và Friend tháng Tám năm 2009—là tháng sinh nhật của Chủ Tịch Monson! |
Tres de los conciertos fueron originales en su concepción, mientras que el primero, «Primavera», tomó prestados motivos de una sinfonía del primer acto de su ópera contemporánea Il Giustino. Ba trong số bốn concerto hoàn toàn được viết dựa trên ý tưởng riêng, trong khi bản concerto đầu tiên "Mùa xuân" lại mượn motif từ một sinfonia trong những cảnh đầu tiên của một opera cùng thời "II Giustino". |
Acto III, escena 4. Hồi III, cảnh 4. |
El redireccionamiento es el acto de enviar a un visitante a una URL distinta de la que ha solicitado inicialmente. Chuyển hướng là hành động đưa khách truy cập tới một URL khác với URL họ yêu cầu ban đầu. |
Por ejemplo, los vídeos que proporcionen una perspectiva médica, académica, histórica, filosófica o periodística de un acto violento podrían estar permitidos, pero no para todas las audiencias. Ví dụ: nội dung đưa ra quan điểm về mặt y học, học thuật, lịch sử, triết học hoặc đưa tin tức về một hành động bạo lực có thể được cho phép nhưng sẽ không dành cho mọi khán giả. |
Y en el acto de resolver este problema, estas computadoras ayudan a asegurar la cadena de Bitcoin y se añaden a la lista de transacciones. Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch. |
Es un acto divino. Đó quả là một việc thần thánh. |
Es un acto de generosidad de muchas personas, el compartir conocimiento. Đó là một hành động của lòng hảo tâm từ rất nhiều người, chỉ bằng việc chia sẻ kiến thức. |
No podemos luchar contra la amenaza en la manera tonta que estamos haciendo, porque un acto de coste millonario causa daño de miles de millones y en consecuencia causa una respuesta billonaria que en gran parte resultaría ineficaz y casi seguro que haría el problema peor aún. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
Se la puede asociar con el trabajo más arduo del perdón y la reconciliación pero también puede expresarse con un simple acto de presencia. Hoặc có thể có chút tương đồng với lòng khoan dung và hòa giải, nhưng lòng trắc ẩn cũng mang ý nghĩa riêng của nó trong từng hành động lời nói hàng ngày. |
4) ¿Por qué es un acto razonable y responsable escoger alternativas a las transfusiones? (4) Tại sao việc chọn phương pháp điều trị không truyền máu là quyết định hợp lý và có suy xét? |
Tras analizar detenidamente las pruebas halladas...llegamos a la conclusión de que fue un acto deliberado de terrorismo... y el Presidente coincide con nuestra evaluación Sau khi xem xét cẩn trọng bằng chứng có được từ hiện trường, chúng tôi kết luận rằng đây là một hành động khủng bố, và Tổng thống cũng đồng tình với nhận định đó |
¿Permitiremos que nuestro servicio a Jehová decaiga por culpa de un comentario áspero o un acto poco amable? Có nên để một lời nói cộc cằn hay một hành động thiếu tử tế khiến chúng ta giảm phụng sự Đức Giê-hô-va không? |
Éste es un acto sumamente sagrado. Đây là một hành động rất thiêng liêng. |
El que el Salvador creara la tierra bajo la dirección de Su Padre fue un poderoso acto de amoroso cuidado. Sự sáng tạo thế gian của Đấng Cứu Rỗi, dưới sự hướng dẫn của Cha Ngài, là một hành động nuôi dưỡng hùng mạnh. |
Un acto de deslealtad puede incluso acabar con una amistad que haya durado muchos años. Một hành động bất trung có thể hủy hoại cả những tình bạn lâu năm. |
El tragasables, el que come fuegos y el acto de magia. Diễn viên nuốt kiếm, diễn viên phun lửa và diễn viên ảo thuật. |
□ ¿Qué ilustró el mayor acto de fe de Abrahán? □ Hành động lớn nhất về đức tin của Áp-ra-ham biểu hiệu cho điều gì? |
Estaba haciendo algo inaceptable —un acto delictivo—, y lo sabía. Việc em đang làm đây vượt quá giới hạn cho phép – một hành vi phạm pháp – và em biết điều đó. |
14 Asimismo, saber que no hay forma de compensar al cónyuge inocente debería impelernos a no cometer un acto tan egoísta como es el adulterio. 14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.