servir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ servir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giúp đỡ, giúp, dùng, sử dụng, trợ giúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servir

giúp đỡ

(help)

giúp

(help)

dùng

(serve)

sử dụng

(employ)

trợ giúp

(help)

Xem thêm ví dụ

Eso podría incluir recoger las ofrendas de ayuno, cuidar a los pobres y necesitados, cuidar el centro de reuniones y los jardines, servir de mensajero del obispo en las reuniones de la Iglesia y cumplir otras asignaciones que recibas del presidente del quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
(Hebreos 13:7.) El servir en una congregación que tiene un excelente espíritu de cooperación es un gozo para los ancianos, y nos alegra ver que tal espíritu existe en la mayoría de las congregaciones.
(Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh.
Solo me servirás a mí y a mi hogar si lo eliges, como una persona libre.
Người chỉ phục vụ ta và gia đình nếu ngươi chọn thế
En la mayoría de los casos, el propósito de los territorios no organizados fue un acta para servir como territorios para asentamientos nativos americanos.
Trong đa số trường hợp, mục đích của lãnh thổ chưa tổ chức là để dành đất lập khu định cư cho người bản thổ Mỹ.
14 ¿Qué podemos hacer para servir a Jehová con más entusiasmo?
14 Làm thế nào chúng ta có thể tìm thấy nhiều niềm vui hơn trong những hoạt động thần quyền?
¡Servir a Dios es un placer!
để truyền ý Cha cho người khắp chốn.
La ropa para jugar era diferente a la de servir comida.
Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác
“Si los hermanos portugueses pueden vivir allí y servir a Jehová fielmente, ¿por qué no vamos a poder nosotros?”, dijo João.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
* Según el élder Maxwell, ¿qué podemos hacer para servir con diligencia infatigable?
* Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi?
A la chica que elijas le tiene que servir la ropa de Maureen.
Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen.
Motivación para servir a Dios
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời
¿Yo, servir?
Tôi mà hầu hạ?
En vez de dejarme entrampar por el deseo de riquezas, hice planes para servir de precursor.
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
Stevenson concluyó que su servicio en el reino del Señor, y en particular en calidad de apóstol, consistirá más en liderar mediante el servicio en lugar de servir mediante el liderazgo.
Stevenson đã kết luận rằng sự phục vụ của ông trong vương quốc của Chúa và nhất là một Sứ Đồ sẽ là về việc lãnh đạo bằng cách phục vụ hơn là phục vụ bằng cách lãnh đạo.
Uno de esos métodos es el desánimo. Tal vez haga que usted piense que nunca logrará agradar a Dios (Proverbios 24:10). Pero sea que Satanás actúe como un “león rugiente” o como un “ángel de luz”, su desafío es el mismo: él asegura que cuando usted se enfrente a problemas o tentaciones, dejará de servir a Dios.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
El director quiso contratarlo para el año siguiente, pero él tenía otros planes: lo habían invitado a servir en la sucursal de los testigos de Jehová, donde aún permanece.
Anh được mời làm việc tại văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va, và hiện nay anh đang phụng sự ở đó.
A pesar de Su esplendoroso ejemplo, con demasiada frecuencia y facilidad nos vemos implicados en la búsqueda de los honores de los hombres en lugar de servir al Señor con toda nuestra alma, mente y fuerza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
Como discípulos del Salvador en los últimos días, “venimos” a Él al amar y servir a los hijos de Dios.
Là môn đồ ngày sau của Đấng Cứu Rỗi, chúng ta đến cùng Ngài bằng cách yêu thương và phục vụ con cái của Thượng Đế.
Si cumple los requisitos de la política de consentimiento de Google y quiere servir anuncios no personalizados a todos los usuarios que se encuentran en el EEE que visitan su sitio web, no es necesario que haga ningún cambio en el etiquetado de sus anuncios.
Nếu bạn đã đáp ứng các yêu cầu trong Chính sách về sự đồng ý của chúng tôi và muốn phân phát quảng cáo không được cá nhân hóa cho tất cả người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu có truy cập vào trang web của bạn, thì bạn không cần thay đổi gắn thẻ quảng cáo.
Otras maneras de observar nuestros convenios mediante el sacrificio son tan sencillas como el aceptar un llamamiento en la Iglesia y servir fielmente en él, o seguir la invitación de nuestro profeta Thomas S.
Những cách khác để tuân thủ các giao ước của chúng ta bằng cách hy sinh thì cũng giản dị như chấp nhận một sự kêu gọi trong Giáo Hội và trung tín phục vụ trong sự kêu gọi đó, hoặc tuân theo lời mời của vị tiên tri của chúng ta là Thomas S.
• ¿Cómo podemos servir a nuestros hermanos?
• Chúng ta có thể phục vụ anh em đồng đạo bằng những cách nào?
La grandeza se deriva de servir al prójimo por amor
Sự cao trọng đến từ việc phục vụ với tình yêu thương
Oliver Cowdery llega a Harmony para servir en calidad de escribiente para el Libro de Mormón; el 7 de abril se reanuda la traducción.
Oliver Cowdery đến Harmony để phục vụ với tư cách là người ghi chép Sách Mặc Môn; công việc phiên dịch tiếp tục lại vào ngày 7 tháng Tư.
Además, muchos ejemplos bíblicos me enseñaron un hecho fundamental: la verdadera felicidad consiste en servir a los hermanos y a Jehová.”
Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”.
Al servir a sus discípulos con humildad, Jesús les puso el modelo que habrían de seguir.
(Ma-thi-ơ 8:20) Chúa Giê-su hầu việc các môn đồ bằng cách khiêm nhường làm gương cho họ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.