fichero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fichero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fichero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fichero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tập tin, tệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fichero
tập tinnoun El T-1000 tiene los mismos ficheros que yo. T - 1000 cũng có những tập tin giống tôi. |
tệpnoun |
Xem thêm ví dụ
Algunos formatos de fichero ejecutable pueden especificar directorios adicionales en los que buscar las bibliotecas de un determinado programa. Một số định dạng file thực thi có thể chỉ định các thư mục bổ sung để tìm kiếm thư viện cho một chương trình cụ thể. |
Pero habrá un fichero sobre él en alguna parte. Nhưng hắn phải có hồ sơ ở đâu đó. |
Cualquier cambio en la nomenclatura o el diseño del sistema de ficheros hará que estos sistemas fallen. Bất kỳ thay đổi nào đối với việc đặt tên thư viện hoặc bố cục của hệ thống file sẽ khiến các hệ thống này bị lỗi. |
El sistema de ficheros, todo. Không có gì ngoài một mớ hỗn độn. |
Si existe un desajuste entre el estado actual del sistema y el valor especificado en el paquete MSI (por ejemplo, un fichero maestro desaparecido), entonces la característica asociada es reinstalada. Nếu có sự không khớp giữa trạng thái hệ thống hiện tại và giá trị được chỉ định trong gói MSI (ví dụ: thiếu tệp khóa), tính năng liên quan được cài đặt lại. |
El T-1000 tiene los mismos ficheros que yo. T - 1000 cũng có những tập tin giống tôi. |
Varios capítulos en un mismo fichero. Có nhiều trích dẫn trong một nguồn sử liệu tương tự. |
Las carpetas y los ficheros pueden visualizarse en un árbol jerárquico basado en su estructura de directorios. Thư mục và các tệp có thể được hiển thị trong cây phân cấp dựa trên cấu trúc thư mục. |
El lenguaje de programación C++ incluye la funcionalidad de la biblioteca estándar ANSI C, pero hace algunas modificaciones como cambiar los nombres de los ficheros de cabecera, de <xxx.h> a <cxxx> (aunque los nombres en estilo C, aun siendo obsoletos, siguen estando disponibles), y ubican todos los identificadores dentro del namespace std. Xem thêm Thư viện chuẩn C++ Ngôn ngữ C++ bao gồm chức năng của thư viện chuẩn ANSI C nhưng được làm thêm nhiều thay đổi như là đổi tên của các tập tin tiêu đề từ <xxx.h> sang <cxxx> (mặc dù đã dược lưu ý cho sự thay đổi, các tên kiểu-C thì vẫn sử dụng được), và C++ xếp tất cả các định danh (identifier) vào trong vào trong không gian tên std. |
Una parte del código en C del núcleo, el controlador de memoria y el sistema de ficheros de MINIX 1.0 se recogen en este libro. Một giản lược 12.000 dòng lệnh C của kernel, quản lý bộ nhớ, và file system của MINIX 1.0 đã đựoc in trong cuốn sách. |
Como ejemplo, los dos siguientes ficheros listan los nombres de los padres y madres de algunas personas. Trong ví dụ dưới đây, hai tập tin chứa danh sách cha mẹ của một số người. |
El comando join toma como entrada dos ficheros de texto y diferentes opciones. Lệnh join nhận đầu vào là hai tập văn bản và một số tùy chọn. |
El 2 de septiembre de 2009, alcanzó los 5 millones de ficheros almacenados. 2 tháng 9 năm 2009, 5 triệu tập tin phương tiện. |
Tengo ficheros muy detallados. Tôi có hồ sơ chi tiết. |
Tengo ficheros detallados sobre la anatomía humana. Tôi có hồ sơ chi tiết về cơ thể học. |
Entre las aplicaciones más comunes que usan TCP están HTTP/HTTPS (World Wide Web), SMTP/POP3/IMAP (correo electrónico) y FTP (transferencia de ficheros). Các ứng dụng tiêu biểu sử dụng TCP là HTTP/HTTPS (World Wide Web), SMTP/POP3/IMAP (e-mail) và FTP (truyền file). |
El método utilizado por BitTorrent para distribuir archivos es similar en muchos aspectos al utilizado por la red eDonkey 2000, pero generalmente los nodos en esta red comparten y bajan mayores cantidades de ficheros, reduciendo el ancho de banda disponible para cada transferencia. Phương pháp dùng để phân phối tệp giữa mạng eDonkey2000 và BitTorrent là giống nhau, nhưng những các máy trong mạng eDonkey thường chia sẻ và tải về rất nhiều tệp, làm cho băng thông cho mỗi vận chuyển trở nên ít hơn. |
Esto permite a otros programas usar los valores definidos en los ficheros como si fueran entidades TypeScript de tipado estático. Điều này cho phép các chương trình khác sử dụng các giá trị được định nghĩa trong các file giống như các thực thể TypeScript được định kiểu tĩnh. |
En 1973, el File Transfer Protocol (FTP) ya estaba definido e implementado, facilitando el movimiento de ficheros en ARPANET. Đến năm 1973, bản quy định giao thức truyền tập tin đã được hoàn thành và thực thi, cho phép việc truyền tập tin qua ARPANET xảy ra. |
La biblioteca estándar de ANSI C consta de 24 ficheros cabecera que pueden ser incluidos en un proyecto de programación con una simple directiva. Thư viện chuẩn ANSI bao gồm 24 tiêu đề C mà có thể được bao gồm trong một đề án của người lập trình với các chỉ thị (dịch). |
TypeScript soporta ficheros de definición que contengan información sobre los tipos de librerías JavaScript existentes, similares a los ficheros de cabeceras de C/C++ que describen la estructura de ficheros de objetos existentes. TypeScript hỗ trợ định nghĩa các file chứa thông tin kiểu của các thư viện JavaScript, giống như các file header của C/C++ mô tả cấu trúc của các file object. |
Fichero de Internos de Especial Seguimiento. " Chương trình giám sát dành cho những tù nhân đặc biệt " |
Un fichero FITS podría contener varias extensiones, y cada una de ellas podría contener datos de un objeto. Một tập tin FITS có thể chứa nhiều định dạng, và mỗi định dạng chứa một dữ liệu đặc trưng. |
Eric Garland, CEO de la compañía de rastreo de descargas BigChampagne, aseguró que el 33,5% de las descargas de películas, en una muestra aleatoria, eran torrents de aXXo. Los ficheros de aXXo ganaron popularidad por el hecho de que aXXo produce ficheros comparativamente pequeños y con un formato consistente. Eric Garland, giám đốc điều hành của công ty theo dõi tải BigChampagne, cho biết 33,5% số phim tải về, trong thời gian lấy mẫu ngẫu nhiên, là torrent của aXXo. |
Los ficheros DICOM pueden intercambiarse entre dos entidades que tengan capacidad de recibir imágenes y datos de pacientes en formato DICOM. Các tập tin DICOM có thể được trao đổi lẫn nhau giữa các hệ thống khi các hệ thống này có khả năng thu nhận hình ảnh và dữ liệu bệnh nhân theo định dạng DICOM. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fichero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fichero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.