aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là //, độ ngay, ngay, hoàn toàn, dọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aplomos

//

(plumb)

độ ngay

(plumb)

ngay

(plumb)

hoàn toàn

(plumb)

dọi

(plumb)

Xem thêm ví dụ

Después de seguir las recomendaciones supracitadas, le resultará útil examinar los indicios que señalan inequívocamente la falta de aplomo.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Hemos logrado esta posición con aplomo, precisión y audacia.
Chúng ta đã giành được vị trí của mình... bằng sự khéo léo, chính xác và mạo hiểm.
¿Por qué es importante el aplomo al hablar, y cómo podemos reducir la ansiedad?
Tại sao giữ điềm tĩnh trong khi nói là quan trọng, và làm thế nào để giảm bớt lo lắng?
Trate de comportarse con aplomo y equilibrio y de hablar con el adecuado entusiasmo en la vida cotidiana.
Hãy tập có sự điềm tĩnh, tự chủ và nói với sự diễn cảm thích hợp như trong đời sống hàng ngày.
Aspecto de la oratoria: Cómo adquirir aplomo (be-S pág. 137 § 3–pág.
Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào để có sự điềm tĩnh?
¿Por qué es importante el aplomo, y cómo podemos adquirirlo para hablar desde la plataforma o en el ministerio?
Tại sao sự điềm tĩnh là quan trọng, và làm thế nào để có sự điềm tĩnh khi nói trên bục giảng hoặc khi rao giảng?
“El Tribunal quedó muy impresionado por la inteligencia, el aplomo, la dignidad y el vigor de esta joven de catorce años y medio.
“Tòa án cảm phục nhiều về sự thông minh, chững chạc, nghiêm nghị và hùng hồn của cô gái 14 tuổi rưỡi này.
1 Un discursante que despliega equilibrio o aplomo es un discursante tranquilo.
1 Một diễn giả điềm đạm là một diễn giả nói năng bình tĩnh thoải mái.
La postura y los movimientos de las manos pueden denotar si tiene aplomo o no.
Dáng điệu của bạn và cách bạn dùng tay cho thấy bạn có điềm tĩnh hay không.
Yo junté coraje y aplomo y le dije: "Sí, ¿podría contarme qué vende exactamente?"
Tôi lấy hết can đảm và bình tĩnh và nói, "Vâng, nhưng ông có thể cho tôi biết, ông thực sự bán cái gì?"
Aspecto de la oratoria: Cómo adquirir aplomo (be-S pág. 137, § 3–pág.
Kỹ năng ăn nói: Làm thế nào có tư thế chững chạc?
Un orador público debe ser un modelo de confianza y aplomo.
Một diễn giả nói trước công chúng nên làm gương về sự chững chạc và bình tĩnh.
Una mezcla de encanto público y aplomo personal.
Một sự kết hợp giữa việc mê hoặc quần chúng và sự đĩnh đạc cá nhân.
Dicha paciencia puede ser remuneradora, como resultó en el caso de un esposo cristiano que aguantó con aplomo el maltrato de su esposa incrédula por veinte años.
Sự kiên nhẫn như thế có thể có lợi cho mình, như chúng ta thấy trong trường hợp của một người chồng tín đồ đấng Christ đã kiên nhẫn chịu đựng sự đối xử tệ bạc của người vợ không tin đạo trong 20 năm.
Tal vez crea que tendría más aplomo si leyera su exposición.
Có thể bạn nghĩ rằng mình sẽ điềm tĩnh hơn nếu sử dụng một bài giảng đã viết sẵn khi nói trước một nhóm người.
Debes acercarte a una hamburguesa con aplomo.
Con phải hết sức cẩn thận khi tiếp cận với một cái hamburger.
Tiene usted mucho aplomo, sheriff.
Anh vô cùng thô lỗ, Cảnh sát.
Examinemos el porqué del nerviosismo y la ausencia de aplomo.
Chúng ta hãy xét xem tại sao một diễn giả cảm thấy hồi hộp và thiếu điềm tĩnh.
15 La buena apariencia personal puede ayudarle a tener aplomo o equilibrio, pero también es importante por otras razones.
15 Có dáng bộ cá nhân đứng đắn cũng giúp bạn tỏ ra điềm đạm, nhưng điều này cũng quan trọng vì những lý do khác nữa.
Identifique los indicios de falta de aplomo y aprenda a evitarlos o controlarlos.
Xác định những biểu hiện cho thấy bạn thiếu bình tĩnh, và học cách ngăn ngừa hoặc kiềm chế.
Nos hemos vuelto adictos a sus certezas, a su aplomo, a su carácter resuelto, y en el proceso, hemos cedido nuestra responsabilidad, reemplazado nuestro intelecto y nuestra inteligencia por esos supuestos consejos sabios.
Chúng ta đã trở nên nghiện sự chắc chắn của họ, sự tự tin của họ, sự dứt khoát của họ, và trong tiến trình này, chúng ta đã nhượng lại trách nhiệm của mình, thay thế trí tuệ và sự hiểu biết của mình cho những lời nói thông thái của họ.
Si su intervención refleja aplomo, será más probable que los presentes se concentren en lo que diga, en vez de en su persona.
Nếu bạn điềm tĩnh, cử tọa chắc sẽ chăm chú nhiều hơn vào những gì bạn trình bày thay vì vào bạn.
Sin embargo, a fin de conservar el aplomo, debe reducir el nivel de ansiedad y hacer frente a la situación con calma y dignidad.
Tuy nhiên, để giữ được sự điềm tĩnh, bạn cần giảm bớt mức độ lo lắng và xử trí tình huống một cách bình tĩnh và đường hoàng.
Si se esfuerza sinceramente por evitar las manifestaciones externas de intranquilidad, los oyentes concluirán que tiene aplomo.
Nếu bạn thành thật cố gắng loại bỏ những biểu hiện hồi hộp, cử tọa sẽ xem bạn là một diễn giả điềm tĩnh.
Aplomo
Điềm tĩnh

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplomos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.