mano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mano trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tay, bàn tay, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mano
taynoun (Parte del brazo conectada al antebrazo por la muñeca en los primates (incluyendo al hombre).) John y Mary siempre caminan de la mano. John và Mary luôn đi bên nhau tay trong tay. |
bàn taynoun (Parte del brazo conectada al antebrazo por la muñeca en los primates (incluyendo al hombre).) La mano de Juan está limpia. Bàn tay của John rất sạch sẽ. |
bênnoun Mi cuarto es aquel, el tuyo esta a mano izquierda. Cái phòng mở cửa ở dưới chót kia là của tôi, còn phòng cậu ở bên trái. |
Xem thêm ví dụ
Necesita límites y mano dura. Nó cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó. |
Puede que a esas “almas abatidas” les parezca que les falta valor y que no son capaces de superar los obstáculos sin el apoyo de una mano amiga. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo. 18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9). |
Lo siento, mano Mình rất tiếc |
Llegó el día, la mesa había desaparecido; sólo que yo tenía aún el cuchillo en la mano. Chiếc bàn đã biến mất, có điều em vẫn còn con dao trong tay. |
Leer y reconocer van de la mano. Việc đọc đi đôi với khả năng nhận biết từ ngữ. |
Frank Wilson había escrito un libro llamado " La Mano ". Frank Wilson đã viết một quyển sách với tựa đề " Bàn Tay. " |
Mi mano se la juega aquí... es arriesgado. Tay tôi đang gặp nguy cơ |
Unos cuantos disparos son mano de santo, Sr. Trane. Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane. |
Todo fue escrito por la misma Mano -dijo el muchacho recordando las palabras del camellero. "Mọi điều đều do một bàn tay viết nên cả"", cậu nói, dùng từ ngữ của người phu lạc đà." |
Supe que le cortaste una mano al Matarreyes. Nghe đâu anh chặt tay của Đồ Vương. |
¡ Déme su mano! Đưa tay đây! |
dispuestos estar a dar una mano đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày. |
Siento gratitud por la oportunidad de levantar la mano para sostenerlos y prometerles mi apoyo. Tôi biết ơn cơ hội được giơ tay lên để tán trợ và cam kết sự hỗ trợ của tôi đối với họ. |
6 Cuando los habitantes de Sodoma y Gomorra demostraron ser pecadores sumamente depravados, al abusar de las bendiciones que, como parte de la humanidad, recibían de la mano de Jehová, él decretó que fueran destruidos. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
Ahora, levanten la mano si esto les suena familiar, si se da en su parte del mundo. Bây giờ, hãy giơ tay nếu bất kỳ thứ nào trong số những điều này quen thuộc với bạn, tại nơi mà bạn sinh sống. |
Y, con un desprecio marciales, con una mano le gana a la muerte fría a un lado, y con el otro manda Và, với một môn võ khinh miệt, với một tay nhịp đập chết lạnh sang một bên, và gửi |
Protegerá a sus siervos “en la sombra de su mano”. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài sẽ lấy “bóng tay Ngài” mà che chở dân Ngài. |
Las últimas palabras de King en ese balcón fueron dirigidas al músico Ben Branch, quien iba a actuar esa noche durante una reunión pública a la que asistiría Martin Luther King: Ben, prepárate para tocar «Precious Lord, Take My Hand» («Señor, toma mi mano») en la reunión de esta noche. Jesse Jackson, có mặt vào lúc ấy, thuật lại rằng, King nói lời sau cùng với Ben Branch, một nhạc sĩ được sắp xếp trình diễn trong đêm ấy: "Này Ben, hãy hứa với tôi là đêm nay anh sẽ chơi bài Take My Hand, Precious Lord, và phải chơi thật hay." |
Estoy seguro que no quiero que nadie metiendo la mano en mi mente. Chính tôi cũng không muốn ai đọc được suy nghĩ của mình cả. |
19 La relación de David con el rey Saúl y su hijo Jonatán es un ejemplo notable que muestra que el amor y la humildad se dan la mano, al igual que el orgullo y el egoísmo. 19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ. |
Sin embargo, Jehová detuvo la mano de Abrahán y le dijo: “Ahora sé de veras que eres temeroso de Dios, puesto que no has retenido de mí a tu hijo, tu único”. Dù sao, Đức Giê-hô-va níu tay của Áp-ra-ham lại, nói rằng: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi”. |
Este principio va de la mano con el consejo de llevar una vida sencilla. Sống đơn giản và sự thỏa lòng đi đôi với nhau. |
¡ Quizá la respuesta está en la caja zumbadora que tienes en la mano! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo. Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.