chocar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chocar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chocar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chocar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đánh, đập, gõ, đụng, va chạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chocar
đánh(to hit) |
đập(beat) |
gõ(beat) |
đụng(bump) |
va chạm(clash) |
Xem thêm ví dụ
Fueron seis meses de muerte y seguí en el tren hasta chocar la montaña. Vậy là có 6 tháng để chết và tôi phóng xe lửa thẳng vào núi. |
Así, como podemos ver en este ejemplo, la clave para conseguir una cita para el baile es chocar con alguien y tirarle los libros. Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó. |
Sus cálidos saludos en ocasiones incluyen el chocar las palmas de la mano, mover las orejas y alentarlos a servir en misiones y a casarse en el templo. Lời chào hỏi nồng nhiệt của ông thỉnh thoảng gồm có việc xòe bàn tay ra vỗ vào bàn tay các em, nhúc nhích đôi tai của ông, khuyến khích các em phục vụ truyền giáo và kết hôn trong đền thờ. |
Pero los intereses de este nuevo rey del norte no tardarían en chocar con los del rey del sur. Nhưng chẳng bao lâu, quyền lợi của vua phương bắc mới này xung đột với quyền lợi của vua phương nam. |
¿Contra qué nos haría chocar? Anh nghe tiếng gì cơ? |
Añade la advertencia de que si bien no parece probable que tal suceso ocurra en el futuro cercano, en su opinión “más pronto o más tarde, el Swift-Tuttle o un objeto similar chocará con la Tierra”. Ông báo thêm rằng mặc dù một biến cố như thế rất có thể sẽ không xảy ra trong tương lai gần đây, theo ý ông thì “sớm muộn gì sao chổi Swift-Tuttle, hoặc một vật nào khác giống như vậy, sẽ đụng Trái Đất”. |
Por desgracia, están rumbo a chocar. Thật không may, họ đang ở trên con đường xung đột. |
El primer capítulo del libro se titula “El fin del mundo”, y describe un panorama imaginario de lo que ocurriría si un cometa chocara con el planeta Tierra. Chương một của sách này được gọi là “Ngày Tận Thế” và miêu tả một cảnh trạng giả tưởng về những gì có thể xảy ra nếu một sao chổi đụng Trái Đất. |
Esto se debe a que el aire se expande en volumen con menos presión, y así las moléculas tienen más espacio para moverse sin chocar unas contra otras y crear calor. Đó là bởi vì không khí giãn nở về thể tích khi có ít áp lực, Vì vậy, các phân tử có nhiều không gian để lởn vởn xung quanh mà không phải va chạm vào nhau và sinh nhiệt. |
Nuestros cocos no dejaban de chocar. Mấy quả dừa của tụi mình cứ gõ vào nhau. |
¡ Voy a chocar! Ta tông nó mất! |
¡ Vamos a chocar! Máy bay chuẩn bị đâm! |
Y si nuestro universo chocara con otro, esa colisión generaría un sutil patrón adicional de variaciones térmicas en el espacio que algún día podríamos detectar. Và nếu vũ trụ của chúng ta bị 1 vũ trụ khác va phải, cú va chạm đó có thể tạo ra sự khác nhau rất khó nhận biết của nhiệt độ trong không gian mà 1 ngày nào đó ta sẽ phát hiện ra. |
Que doloroso sería chocar en uno de ellos. S 1⁄2 au Ûn làm sao n ¿u nhá m ̄ c vào chúng. |
No te detengas y no tengas miedo de chocar, eso es muy importante. Đừng dừng lại và đừng sợ đâm đầu vào đó, điều này rất quan trọng. |
Hiciste chocar a un avión, murieron agentes federales, y mucha gente quiere verte pagar. Con làm một cái máy bay bay trên trời lao xuống, Nhiều đặc vụ liên bang đã chết, và rất nhiều người muốn con phải trả giá. |
La Policía dice que los hombres han sido puestos en custodia luego que su vehiculo chocará por atras un vehiculo encubierto, que conducía el Detective de la policía de Boston Tomas Craven, el padre de Emma Craven. Cảnh sát nói những người đó bị quản thúc sau khi xe của họ đâm vào đuôi một xe cảnh sát không mang phù hiệu, do Điều tra viên Cảnh sát Boston Tomas Craven, là cha của Emma Craven, đang lái |
La Calzada de los Gigantes, localizada en la costa norte de Irlanda del Norte, consiste en miles de pilares de basalto formados hace mucho tiempo, cuando chorros de lava se enfriaron al chocar con el agua del mar. Con đường của người khổng lồ (Giant’s Causeway) thuộc bờ biển phía bắc của Bắc Ai Len có hàng ngàn cột đá bazan được hình thành do dung nham thời cổ đại phun trào chảy xuống biển và bị đông cứng. |
La mayor parte de la luz chocará contra la pared, pero una pequeña cantidad atravesará las rendijas. Đa số ánh sáng sẽ đập vào màn chắn, chỉ có một lượng nhỏ đi qua hai khe thôi. |
Te lo dije, chocar con un arco iris no es una emergencia. Cô đã bảo tình trạng cầu vồng không phải cấp cứu mà |
El apócrifo “Evangelio del Pseudo Tomás” dice: “Este niño Jesús, que a la sazón tenía cinco años, [...] iba otra vez por medio del pueblo y un muchacho, que venía corriendo, fue a chocar contra sus espaldas. Cuốn ngụy thư “Gospel of Thomas” (Phúc âm của Thô-ma) kể lại: “Khi Giê-su lên năm tuổi..., ngài đi qua làng, có một đứa bé chạy và đụng mạnh vào vai ngài. |
Por ejemplo, hace unas décadas, un especialista anunció que en 1984 los agricultores estarían arando el lecho oceánico con tractores submarinos; otro indicó que para 1995 los automóviles contarían con un dispositivo computarizado que les impediría chocar, y otro predijo que en el 2000 habría unas cincuenta mil personas residiendo y trabajando en el espacio. Chẳng hạn, vài thập kỷ trước, một chuyên gia đã tuyên bố rằng đến năm 1984, nông dân sẽ cày đáy đại dương bằng máy cày hoạt động dưới nước; một vị khác cho rằng đến năm 1995, xe hơi sẽ được trang bị phần cứng máy vi tính để ngăn ngừa các vụ đụng xe; còn một vị khác nữa thì tiên đoán đến năm 2000, sẽ có khoảng 50.000 người sống và làm việc trên vũ trụ. |
Los hacemos chocar dentro de detectores gigantes. Chúng tôi cho chúng va chạm bên trong những máy phân tích khổng lồ. |
(Risas) Pero no tenemos el GTA porque, tal vez es algo personal, nunca he sido capaz de chocar autos y de dispararle a prostitutas y a proxenetas. (Cười) Nhưng chúng ta không có GTA vì có lẽ nó là sự phản ánh bản thân tôi. Tôi chưa bao giờ có thể làm được gì ngoài chơi đụng xe bắn những ả điếm và những tay ma cô |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chocar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chocar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.