ordenador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ordenador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ordenador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ordenador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy vi tính, máy điện toán, máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ordenador
máy vi tínhnoun (Dispositivo programable que realiza cómputos matemáticos y operaciones lógicas, en particular, que es capaz de procesar, almacenar y recuperar grandes cantidades de datos rápidamente.) Sólo ella puede usar el ordenador. Chỉ có chị ấy mới có thể sử dụng máy vi tính. |
máy điện toánnoun (Dispositivo programable que realiza cómputos matemáticos y operaciones lógicas, en particular, que es capaz de procesar, almacenar y recuperar grandes cantidades de datos rápidamente.) |
máy tínhnoun (Dispositivo programable que realiza cómputos matemáticos y operaciones lógicas, en particular, que es capaz de procesar, almacenar y recuperar grandes cantidades de datos rápidamente.) Para estudiar lingüística computacional es necesario saber varios idiomas, sin embargo, también se tiene que estar familiarizado con el uso de ordenadores. Để nghiên cứu ngôn ngữ học bằng máy tính cần phải biết nhiều ngôn ngữ, nhưng cũng phải biết sử dụng thành thạo máy tính. |
Xem thêm ví dụ
He cruzado referencias de algunos datos que encontré en el ordenador de Tamir. Tôi đã kiểm tra chéo vài dữ liệu mà tôi tìm thấy trong máy tính của Tamir. |
Sigue estas instrucciones para cambiar la configuración desde un ordenador. Bạn có thể thay đổi tùy chọn cài đặt này trên máy tính bằng cách làm theo hướng dẫn tại đây. |
Play Store desde un ordenador: Chuyển đến Cửa hàng Play từ máy tính: |
Nota: Si quieres ahorrar memoria y que Google Earth funcione más rápido, guarda los archivos en tu ordenador y, después, elimínalos de Google Earth. Lưu ý: Nếu bạn muốn tiết kiệm bộ nhớ và giúp Google Earth chạy nhanh hơn, hãy lưu tệp vào máy tính, rồi xóa tệp khỏi Earth. |
Toda esta información se guarda en el índice de Google, una enorme base de datos almacenada en muchísimos ordenadores. Thông tin này được lưu trong chỉ mục của Google, một cơ sở dữ liệu khổng lồ được lưu trữ trong rất nhiều máy tính. |
Puedes borrar los datos del teléfono bloqueado desde un ordenador u otro teléfono o tablet. Bạn có thể xóa điện thoại bị khóa của mình bằng máy tính, máy tính bảng hoặc điện thoại khác. |
El ordenador es Mary en el cuarto blanco y negro. Máy tính là Mary trong căn phòng trắng đen. |
El operador esperaría entonces a que el ordenador probase el número para ver si cumplía el criterio mencionado. Người vận hành sau đó sẽ phải đợi máy tính kiểm tra xem số này có phù hợp với điều kiện ban đầu hay không. |
Torre regresó a Estados Unidos en 1968 para completar su posgrado sobre aplicaciones del ordenador a la arquitectura en la Facultad de Arquitectura y Planificación de la Universidad de Columbia en Nueva York. Torre trở về Mỹ vào năm 1968 để hoàn thành công việc sau đại học về các ứng dụng máy tính cho kiến trúc tại Trường Kiến trúc và Quy hoạch của Đại học Columbia. |
Al salir de este modo, toda la actividad de navegación se elimina del ordenador. Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính. |
Por lo tanto, el Microsoft BASIC y otras variantes de BASIC constituían una parte significativa y visible de los rudimentarios sistemas operativos de muchos de los ordenadores domésticos. Do đó, Microsoft BASIC và các biến thể khác của BASIC tạo thành một phần đáng kể và nhìn thấy được trong giao diện người dùng của nhiều hệ điều hành thô sơ của máy tính gia đình. |
Pueden ser muy útiles para componer o simplemente para tocar a través de un teclado MIDI conectado por USB al ordenador. Chúng có thể được sử dụng để tạo ra các sáng tác gốc hoặc chơi nhạc trực tiếp thông qua việc sử dụng bàn phím USB MIDI kết nối với máy tính. |
Técnicamente todos los ordenadores con unidades CD-ROM que puedan leer los CD utilizan este estándar. Thực tế mọi máy tính với các ổ CD-ROM có thể đọc các đĩa CD có sử dụng tiêu chuẩn này. |
Te recomendamos que lo rellenes desde un ordenador. Bạn nên sử dụng máy tính để dễ dàng thao tác nhất. |
Por este motivo, cuando revisemos las páginas de las versiones de tu sitio web para móviles y para ordenadores, en la herramienta de experiencia de anuncios verás el estado de revisión correspondiente a cada uno de estos entornos. Do vậy, chúng tôi sẽ xem xét các trang trên cả phiên bản trang web dành cho máy tính để bàn và thiết bị di động. Ngoài ra, bạn sẽ thấy trạng thái xem xét cho từng môi trường trong Báo cáo trải nghiệm quảng cáo. |
Si no tienes un visor de realidad virtual, podrás seguir viendo este tipo de contenido en tu dispositivo móvil o en un ordenador a través de Chrome, Opera o Firefox. Nếu không có thiết bị xem thực tế ảo, bạn vẫn có thể xem nội dung này trên thiết bị di động hoặc máy tính để bàn bằng Chrome, Opera hoặc Firefox. |
La tetera de Utah, Utah teapot o Newell teapot, es una prueba de modelado 3D que se ha convertido en un objeto estándar de referencia dentro de la comunidad de computación gráfica del ordenador. Ấm trà Utah, hay ấm trà Newell, là một mô hình thử nghiệm 3D đã trở thành một đối tượng tham chiếu tiêu chuẩn và trong một trò đùa trong cộng đồng đồ họa máy tính. |
Para marcar una foto o un vídeo que quieras retirar de Maps desde un ordenador: Để gắn cờ ảnh hoặc video cần xóa khỏi Maps bằng máy tính để bàn: |
Si se trata de una revisión de experiencias en ordenadores, verás este icono: [Desktop icon for example videos]. Nếu quá trình xem xét liên quan đến trải nghiệm trên thiết bị để bàn, thì bạn sẽ thấy biểu tượng này: [Desktop icon for example videos]. |
Puedes mover archivos y carpetas a un ordenador con un cable USB y, a continuación, borrarlos de tu dispositivo. Bạn có thể di chuyển tệp và thư mục sang máy tính bằng cáp USB, sau đó xóa các nội dung này khỏi thiết bị của mình. |
Voy a querer mirar el ordenador de su casa. Và tôi sẽ đột nhập vào máy tính để bàn của anh ta. |
A partir de 1968, Ted Hoff y un equipo de la Intel Corporation inventó el primer comercial de microprocesador, que anunciaba el ordenador personal. Đầu năm 1968, Ted Hoff cùng một đội nghiên cứu ở Intel lần đầu tiên phát minh ra vi xử lý, thúc đẩy ngoạn mục sự phát triển của máy tính cá nhân. |
Los ordenadores de la empresa están biométricamente encriptados. Máy tính của công ty được bảo mật bởi mã hóa sinh học. |
El cliente para ordenador es gratuito y se puede descargar en la pestaña "Cuentas de herramientas de subida", debajo de Distribución de contenido. Phần mềm ứng dụng dành cho máy tính để bàn này là phần mềm miễn phí và có sẵn để tải xuống từ tab “Tài khoản người tài lên” trong phần Cung cấp nội dung. |
El ordenador reacciona ante la voz. Máy tính toàn bộ điều khiển bằng giọng nói. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ordenador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ordenador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.