apretar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apretar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apretar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ apretar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nắm chặt, siết chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apretar
nắm chặtverb Eras como una pequeña pequeña semilla de flor y yo le estaba apretando en mi puño. Cậu giống như một hạt giống hoa nhỏ xíu và tớ đã nắm chặt cậu trong tay tớ. |
siết chặtverb Se va cerrando, cada día lo aprieta más. Và nó cứ đóng từ từ, mỗi ngày mỗi siết chặt hơn. |
Xem thêm ví dụ
Hay que apretar la correa... por aquí. Anh phải kéo căng đai da lên trên này. |
Cuando apuntas un arma a alguien es mejor que estés listo para apretar el gatillo. Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò. |
Vas a apretar de a poco el gatillo, no debes hacerlo de un tirón. Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi. |
Después de apretar las tuercas de bloqueo tornillo de nivelación, verifique con un paso más a lo largo del eje Z, que todavía no hay ningún giro en la máquina Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính |
El problema es, que no puedes llegar, entrar y apretar tu nariz como un niño en una tienda de dulces. Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào nó như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo. |
Suelo apretar los dientes mucho cuando estoy estresado y... Ừ, tôi thường nghiến răng... khi tôi bị căng thẳng, và tôi... |
La amígdala, que es central en la violencia, central en el miedo, inicia descargas en cascada que tienen como consecuencia apretar el gatillo. Hạch hạnh nhân là trung tâm giải quyết bạo lực, nỗi sợ hãi, nơi tạo ra những xung thần kinh quyết định việc bạn bóp cò. |
No puedo apretar el gatillo y matar a alguien por $ 5000, no voy para hacerlo. Tôi không thể chỉ kéo kích hoạt và giết ai đó cho $ 5000, tôi sẽ không để làm điều đó. |
Todavía puedes apretar el botón y hacer volar a todo el mundo. Anh có thể nhấn một cái nút và thổi bay tất cả người ta mà. |
Con tan solo apretar un botón, un robot de forma de disco aspira el piso. Chỉ cần nhấn nút, một robot hình chiếc đĩa sẽ bắt đầu hút bụi sàn nhà của bạn. |
Para apretar el gatillo hay que estar seguro. Để bóp cò, anh phải chắc chắn. |
Con apretar un gatillo. Chỉ vì bóp một cái cò. |
Acabo de apretar el botón. Tôi mới vừa nhấn nút. |
Consideré que el espacio más adecuado para mostrar mi trabajo era Internet porque quiero un concepto abierto que invita a apretar el botón "compartir" en todas las computadoras y cabezas. Tôi đã nghĩ internet là không gian chính để trưng bày công việc của mình bời vì tôi muốn một khái niệm mở mời gọi tất cả mọi người và nhấn vào nút chia sẻ trên cả máy tính lẫn suy nghĩ của họ. |
No pude apretar el gatillo. Con không thể bóp cò. |
El bruxismo es un trastorno que se caracteriza por el acto de rechinar o apretar los dientes durante el sueño. Tật nghiến răng là một rối loạn khác về giấc ngủ. |
Puedes accidentalmente apretar “responder a todos” en un email y arruinar una relación. Bạn có thể nhấn "Trả lời tất cả" cho một cái email, và phá hỏng một mối quan hệ. |
Filtramos la sensación de apretar el volante, sentimos el aumento de la presión arterial, escuchamos el chirrido de los frenos y vemos la expresión del otro conductor mientras nos adelanta y rápido mira hacia otro lado. Bạn sàng lọc cảm giác nắm tay thật chặt vào vô lăng, cảm thấy huyết áp tăng, nghe tiếng phanh thắng " két ", và bạn nhận thấy nét mặt tên tài xế kia khi hắn rờ tới và nhanh chóng quay đi |
Sin embargo, resultó que mucha gente quería apretar un botón y tener transporte. y en última instancia lo que empezamos a ver fue un montón de paseos duplicados. Nhưng kết quả cho thấy rất nhiều người cũng muốn nhấn một cái nút là có thể đi, và do đó chúng tôi bắt đầu phát hiện ngày càng nhiều chuyến đi cùng nhau. |
¿Y qué pasó esa primera vez, que lo hizo apretar el gatillo? Và chuyện gì đã xảy ra khiến hắn bóp cò đầu tiên? |
Cuando el puck y tornillo hayan dejado de girar con la mano Utilice la llave de trinquete para apretar el tornillo un adicional de 10 grados de rotación Khi puck và vít đã ngừng chuyển bằng tay sử dụng chìa khoá ratchet để thắt chặt các vít một thêm 10 độ xoay |
Si estornudas, debes apretar al mismo tiempo. Nếu thế, nó rất quan trọng anh sẽ thải ra cùng lúc. |
Y ahora, lo que la niñera también hizo fue apretar el botón de grabar en uno de esos pequeños grabadores de cinta que había, y esta es una maravillosa grabación de Derek tocando cuando tenía 4 años. Và, đây là những gì mà người vú nuôi cũng đã làm, đó là ấn nút ghi âm trên một trong những chiếc máy ghi âm nhỏ mà họ có, và đây thực là cuốn băng tuyệt diệu ghi âm lại lúc Derek chơi đàn khi cậu mới bốn tuổi đấy. |
¿Conectarlo y apretar el botón? Cắm vào rồi nhấn nút à? |
Oh, me gustaría apretar tu cabecita. Oh, dì có thể ép bẹp cái đầu của con. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apretar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới apretar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.