hierro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hierro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hierro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ hierro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sắt, sát, ủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hierro
sắtnoun (Elemento metálico ferromagnético maleable, dúctil, que se encuentra principalmente en hematitas y magnetitas. Se utiliza ampliamente para propósitos de construcción de estructuras.) El hierro es mucho más útil que el oro. Sắt nhiều hữu ích hơn vàng. |
sátnoun Parece que el asesino se ha divertido con un hierro candente. Có vẻ tên sát nhân thích để lại một phong ấn đây mà. |
ủiverb |
Xem thêm ví dụ
Así como el hierro no se dobla fácilmente, una persona orgullosa no inclina su cuello con humildad. Cũng giống như sắt không dễ uốn cong, một người kiêu ngạo sẽ không cúi xuống trong sự khiêm nhường. |
Las ventilas hidrotermales también liberan grandes cantidades de hierro disuelto al océano profundo, permitiendo a las bacterias sobrevivir. Các miệng phun thủy nhiệt cũng giải thoát một lượng lớn sắt hòa tan vào biển sâu, cho phép các vi khuẩn tồn tại. |
" El Banco de Hierro tendrá su vencimiento ". Ngân Hàng Sắt sẽ đòi được nợ của mình. |
Esas verdades resultan tan esenciales que el Padre Celestial concedió tanto a Lehi como a Nefi visiones en las que se representaba gráficamente la palabra de Dios como una barra de hierro. Các lẽ thật này vô cùng quan trọng đến nỗi Cha Thiên Thượng đã cho Lê Hi lẫn Nê Phi thấy rõ ràng những khải tượng mà lời của Thượng Đế được tượng trưng như là một thanh sắt. |
En general, se considera que existió una división política, con Del Bosque y los jugadores Fernando Hierro, Fernando Morientes, Claude Makélélé y Steve McManaman, por un lado y Pérez por el otro. Nhiều người tin rằng đã có một sự chia rẽ giữa 2 bên: del Bosque và các cầu thủ của ông (Fernando Hierro, Fernando Morientes, Steve McManaman, and Claude Makélélé) và Pérez. |
Quité esta cosa y no había hierro. Tôi kéo cái thứ này ra, và nó không phải là sắt. |
Estos no eran únicamente los reyes que los diez dedos de los pies de la imagen representaron, sino también los simbolizados por las secciones de hierro, cobre, plata y oro. (Đa-ni-ên 2:44) Các vua này không chỉ là những vua được tượng trưng bởi mười ngón chân của pho tượng, nhưng cũng là những vua được tượng trưng bởi sắt, đồng, bạc và vàng nữa. |
Él desea que extendamos la mano y nos aferremos a la barra de hierro, enfrentemos nuestros miedos y avancemos con valentía hacia delante y hacia arriba en el camino estrecho y angosto. Ngài muốn chúng ta dang tay ra và bám chặt vào thanh sắt, đối mặt với sự sợ hãi của mình, và can đảm tiến lên phía trước và lên cao hơn dọc trên con đường chật và hẹp. |
En ese periodo, trabaja en un número de tópicos, entre bacterias del hierro, nitrificadoras, fijación de nitrógeno por Azotobacter, bacterias descomponedoras de celulosa, y métodos de cultivo para microorganismos del suelo. Trong thời gian này, ông làm việc với một số lượng lớn các đề tài, trong đó bao gồm về vi khuẩn sắt, vi khuẩn nitơ hóa, sự cố định nitơ bởi Azotobacter, vi khuẩn phân hủy cellulose, và phương pháp nuôi cấy các vi sinh vật trong đất. |
QUIEN visita por primera vez el centro de la ciudad de Münster, en Westfalia (Alemania), siempre se queda mirando las tres jaulas de hierro que cuelgan del campanario de una iglesia. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
Entonces, el hierro, el barro, el bronce, la plata y el oro fueron hechos añicos a la misma vez y el viento los barrió sin dejar rastro alguno. Rồi thì, cả sắt, đất sét, đồng, bạc và vàng... cùng một lúc đều bị vỡ tan và những cơn gió đến, cuốn chúng đi không để lại dấu vết nào, |
Al igual que los seguidores del Camino de Hierro. Lấy được kiếm ta sẽ tha cho hắn. |
Según el capítulo 2 de Daniel, en este aparecía una imagen inmensa con la cabeza de oro, el pecho y los brazos de plata, el vientre y los muslos de cobre, las piernas de hierro y los pies de hierro mezclado con barro. Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét. |
La barra de hierro es la palabra de Dios. Thanh sắt là lời của Thượng Đế. |
Está conformado por 59 objetos de oro, plata, hierro y ámbar que totalizan un peso de casi 10 kilos. Nó bao gồm 59 vật phẩm làm bằng vàng, bạc, sắt và hổ phách với tổng trọng lượng lên đến gần 10 kg, 9 phần trong đó là 23,5 carat vàng. |
Junto con esta, se filtró Corazones de hierro y otras tres películas de Sony que no se han estrenado: Sr. Turner, Still Alice y To Write Love on Her Arms. Ngoài ra còn có bộ phim Fury và 3 bộ phim khác vào thời điểm đó chưa được ra mắt (Annie, Mr. Turner và To Write Love on Her Arms). |
Les he prometido un sistema de control remoto capaz de superar a la Cúpula de Hierro. Tôi hứa cho họ hệ thống dẫn đường có khả năng xuyên thủng Iron Dome rồi. |
De nuevo, mete su mensaje secreto en una caja de hierro, la cierra con candado y se la envía a Benito. Một lần nữa, cô lại bỏ thư vào một hộp sắt, khóa nó lại và gửi đến cho Bob. |
Si pensamos en los demás asteroides, existe una clase que contiene níquel y hierro que solamente en los mercados de los metales del grupo del platino tendría un valor de unos 20 billones de dólares, si uno es capaz de salir al espacio a por una de estas rocas. Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
Con el tiempo se queda cauterizada, es decir, se vuelve tan insensible como la cicatriz que se forma al aplicar en la piel un “hierro de marcar” al rojo vivo (1 Timoteo 4:2). Cuối cùng, nó có thể trở nên “lì”, không nhạy cảm và im tiếng. |
¿Por qué necesitamos hierro? Sao chúng ta lại cần sắt? |
Le he oído recitando las mismas cosas... haciendo más hombres de hierro, más jóvenes heroicos. Tôi đã nghe ông ở trong này kể lể những thứ cũ rích... tạo thêm những con người thép, thêm những anh hùng trẻ. |
Ella es de detrás de la cortina de hierro. Cô ấy đúng là ở sau bức màn sắt mà. |
Durante el aislamiento provocado por la Cortina de Hierro, los Santos sobrevivieron porque escucharon Su voz mediante las Escrituras. Đằng sau bóng tối của Bức Màn Sắt, các Thánh Hữu đã sống sót vì họ đã nghe tiếng nói của Ngài qua thánh thư. |
¿En qué condición se encuentra la conciencia marcada “como si fuera con hierro de marcar”? Thế nào là lương tâm chai lì? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hierro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới hierro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.