deslizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deslizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deslizar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ deslizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trượt, quay trượt, pa-ti-nê, đẩy, lướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deslizar
trượt(glide) |
quay trượt(skid) |
pa-ti-nê(skid) |
đẩy(shove) |
lướt(glide) |
Xem thêm ví dụ
Nota: Si tienes un Pixel 2 o Pixel (2016), activa la opción "Deslizar el dedo hacia arriba sobre el botón de inicio". Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính". |
¿Le molestaría deslizar su mano en mi bolsillo? Phiền cưng thọc tay vào túi quần anh được không? |
Una vez que hayas activado TalkBack, puedes utilizar la exploración táctil en la pantalla o deslizar el dedo en una línea para escuchar los elementos en orden. Sau khi bật TalkBack, bạn có thể khám phá màn hình bằng cách chạm hoặc vuốt theo đường thẳng để nghe tuần tự các mục. |
La clave, de nuevo, es que cuando él quiere ir deprisa, sujeta las palancas cerca del eje y utiliza más angulo con cada movimiento y cuando el movimiento se hace mas complicado, solo tiene que deslizar la manos hacia arriba creando un mayor par de fuerza, y disminuyendo la fuerza necesaria para conseguir atravesar el terreno mas difícil. Một lần nữa, cải tiến quan trọng của công nghệ này là khi anh ta muốn đi nhanh anh ta chỉ cần nắm cần gạt gần trục và xoay một góc lớn hơn cho mỗi lần đẩy và khi đi lại khó khăn hơn, anh ta chỉ cần di chuyển tay lên phía trên cần gạt, tạo ra nhiều mô-men xoắn hơn, và hơi đẩy nó theo cách của mình để thoát ra khỏi khó khăn trên địa hình gồ ghề |
Panecillo: ¿Se deslizará con nosotros? Muffin: Trượt cùng chúng tôi không? |
Para ello, ve a Ajustes y selecciona Sistema [Y luego] Gestos [Y luego] Deslizar el dedo hacia arriba sobre el botón de inicio. Bạn có thể tìm thấy tùy chọn này trong ứng dụng Cài đặt, trong mục Hệ thống [Sau đó] Cử chỉ [Sau đó] Vuốt lên trên nút Màn hình chính. |
¿Hacia dónde se deslizará? Giọt nước sê rơi theo đường nào? |
Consejo: También puedes deslizar el dedo hacia abajo en la pantalla para ir a los ajustes de Wi‐Fi. Mẹo: Bạn cũng có thể vuốt xuống trên màn hình để truy cập vào các tùy chọn cài đặt Wi-Fi. |
¿Se deslizará con nosotros? Trượt cùng chúng tôi nhé? |
Emily, vamos a deslizar en esta máquina aquí. Emily, chúng ta sẽ đẩy cháu vào máy này |
Dos minutos para deslizar de nuevo el libro en la biblioteca, y dieciocho para calmarse. Hai phút để đặt quyển sách lại chỗ thư viện, mười tám phút để bình tâm lại. |
El usuario puede deslizar el dedo para quitar el anuncio de una forma optimizada para móviles. Hành động vuốt sẽ cho phép người dùng loại bỏ quảng cáo theo phương thức thân thiện với điện thoại di động. |
Vamos a deslizar a alguien tras él. Chúng ta phải cho ai đó ra phía sau hắn. |
Mujer: ¿Se deslizará con nosotros? Phụ nữ: Trượt cùng chúng tôi nhé? |
Los primeros dos eran perfectamente capaces de deslizar el botón rojo. Hai đứa bé hoàn toàn có khả năng trượt nút màu đỏ. |
Pero, soy obsesivo, así que no podía detenerme allí; empecé a modificar las literas, que se podían deslizar y reemplazar por escritorios o estanterías, así que la misma unidad podría utilizarse como oficina o como depósito. Bởi vì tôi bị ám ảnh, thế nên tôi không thể dừng lại ở đó, Tôi bắt đầu sửa đổi giường ngủ để bạn có thể trượt chúng ra và nhét vào đấy một cái bàn hoặc các kệ tủ, do đó, các đơn vị có thể được sử dụng như một văn phòng hoặc một khu lưu trữ. |
Nota: Si tienes un Pixel 2 o un Pixel (2016), activa el botón "Deslizar el dedo hacia arriba sobre el botón de inicio". Lưu ý: Nếu bạn có Pixel 2 hoặc Pixel (2016), hãy bật tùy chọn "Vuốt lên trên nút Màn hình chính". |
Pero cuando sea más importante él sólo se deslizará a su agujero. Ngươi sẽ chỉ trốn trong hốc của nhà ngươi. |
Puedes deslizar el dedo por las letras para escribir. Bạn có thể nhập các từ bằng cách trượt ngón tay từ chữ cái này sang chữ cái khác. |
Si un cristiano se deslizara hacia tales cosas, estaría actuando en contra del consejo bíblico inspirado por espíritu. Nếu một tín đồ đấng Christ để cho mình bị trôi giạt trong những sự như thế, người đó đi ngược lại lời khuyên của Kinh-thánh được thánh linh soi dẫn (Ê-phê-sô 4:17-29; 5:1-5). |
Girar y deslizar. Xoay và đẩy vào. |
Al deslizar la bandeja en el horno, desencadenas una serie de reacciones químicas que transforman una sustancia, la masa, en otra, las galletas. Khi bạn đặt chảo vào lò nướng, bạn đang tạo ra một loạt các phản ứng hóa học làm chuyển đổi một chất, bột, thành một thứ khác, bánh quy. |
Este es el primer " deslizar para desbloquear ". Đây là màn hình " trượt để mở khóa " đầu tiên |
Ahora, voy a deslizar mi trasero de un asiento al otro. giờ mình phải lê mông từ ghế này sang ghế khác. |
El rastreo lleva a cabo acciones básicas en tu aplicación cada pocos segundos, como escribir, tocar la pantalla o deslizar el dedo. Cứ vài giây một lần, quá trình thu thập thông tin sẽ thực hiện những thao tác cơ bản như nhập liệu, nhấn và vuốt trên ứng dụng của bạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deslizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới deslizar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.