dos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dos trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hai, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dos

hai

noun

Es difícil diferenciar a esos dos gemelos porque se parecen mucho.
Thật khó phân biệt được hai chị em song sinh đó vì họ trông rất giống nhau.

hay

conjunction verb adjective

Siento decir, que no depende de ninguno de los dos.
Tôi rất tiếc phải nói, điều đó không phụ thuộc vào tôi hay anh.

Xem thêm ví dụ

No, en los últimos dos minutos.
Trong hai phút vừa qua thì không.
En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola...
Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola
Con mis dos hijos en la actualidad
Với hai con tôi hiện nay
Los doce parecen examinar a la multitud allá abajo cuando les llega el turno, de dos en dos, de asomarse por las ventanas.
Khi lần lượt từng đôi một đi ngang qua hai khung cửa sổ, 12 hình họa có vẻ như quan sát đám đông phía dưới.
(Colosenses 1:9, 10.) Podemos cuidar nuestra apariencia espiritual de dos maneras principales.
Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính.
Y aquí hay dos ejemplos de eso.
Và đây là hai ví dụ.
Inicialmente, el Rafale B iba a ser sólo un entrenador, pero la experiencia de la Guerra del Golfo y la Guerra de Kosovo demuestra que un segundo miembro de la tripulación, operador de sistemas defensivos y radar, es muy importante, y por lo tanto, más modelos de caza Rafales B biplaza fueron ordenados, en sustitución de algunos caza Rafales C monoplaza, con lo cual el 60 % de los cazas serán de dos plazas. Una decisión similar fue tomada por la Armada, que inicialmente no tenía planes de pedir un avión de dos asientos, pero, el programa del Rafale N fue detenido.
Ban đầu dự kiến Rafale B chỉ là máy bay huấn luyện, nhưng kinh nghiệm của Chiến tranh Vùng Vịnh và chiến sự Kosovo cho thấy giá trị của phi công thứ hai trong tấn công và trinh sát, và vì thế có nhiều Rafale B được đặt hàng hơn thay cho Rafale C. Một quyết định tương tự được Hải quân đưa ra, ban đầu họ không hề đặt hàng những chiếc hai ghế ngồi; tuy nhiên chương trình đã bị dừng lại.
" ¡ Dios mío! ", Dijo Bunting, dudando entre dos horribles alternativas.
" Tốt trời! " Ông Bunting, do dự giữa hai khủng khiếp lựa chọn thay thế.
Una píldora dos veces al día, no es tan buena como 3 píldoras- No recuerdo las estadísticas ahora. Lo siento.
Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó.
La lleva a cabo la Universidad de Chicago cada dos años.
Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần.
Tienen dos hijas gemelas.
Họ có hai cô con gái sinh đôi.
Sólo estoy de dos meses, creo.
Tôi nghĩ mới được hai tháng.
EN LOS últimos dos mil años se ha dado mucha relevancia al nacimiento de Jesús.
TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý.
Me llamo el Número Dos.
Tên tôi là Số Hai.
Con el ala en dos partes conseguimos que se eleve con la parte superior del ala, y tenemos la propulsión en la parte inferior del ala.
Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới.
Lo he hecho por dos motivos.
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do.
Vamos a ser sólo dos, querido.
Chỉ có hai chúng ta thôi, con yêu.
Dos: son unos putos pequeños mentirosos.
Chúng nó nói dối như ranh ý.
Tras haber pasado dos años en la cárcel, el apóstol Pablo se hallaba ahora de pie ante el gobernante de los judíos, Herodes Agripa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
En 1805, Gay-Lussac y von Humboldt mostraron que el agua estaba formada por dos hidrógenos y un oxígeno.
Năm 1805 Joseph Louis Gay-Lussac phát hiện ra rằng nước được cấu thành từ hai phần hydro và một phần oxy theo thể tích.
Por lo menos, creo que esto debería ser una misión para dos.
Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người.
Por ejemplo, cuando dos misioneros católicos llegaron a Tahití, fueron deportados enseguida por orden de un prestigioso ex misionero protestante.
Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành.
La tapa en sí es tan pesada que necesita ser levantada con dos manos.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Aunque la familia esperaba que esa fuese sólo otra hospitalización de rutina, Jason falleció en menos de dos semanas.
Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau.
Seguro que a estos dos talentos de la percepción les gustará trabajar juntos, Eso ayudará a que la cooperación anglo-soviética sea una realidad.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới dos

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.