mirar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mirar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mirar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ mirar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhìn, xem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mirar
nhìnverb No puedo evitar sentir triste al mirar a esta foto. Tôi không thể nhìn tấm ảnh này mà không cảm thất rất buồn. |
xemverb (Ver atentamente a alguien o algo.) Ellos están en el restaurante mirando el menú. Họ đang xem thực đơn ở trong nhà hàng. |
Xem thêm ví dụ
Entonces, se espera que pasemos del arte de la medicina a la ciencia de la medicina, y poder hacer lo que se hace con enfermedades infecciosas, que es mirar ese organismo, esa bacteria, y decir, este antibiótico tiene sentido, porque tienes una bacteria particular que responderá a él. Vì vậy, hy vọng chúng ta sẽ đi từ nghệ thuật y học sang khoa học y học, và có khả năng làm những thứ mà người ta làm đối với những bệnh truyền nhiễm, đó là nhìn vào vi sinh vật đó, vi khuẩn đó và nói rằng: "Kháng sinh này còn dùng được, vì bạn có 1 loại vi khuẩn đặc trưng đáp ứng với kháng sinh đó." |
No sabía cómo mirar. " Pero, ¿cómo te ves? " Họ không biết làm thế nào để xem xét ". " Nhưng làm thế nào bạn sẽ xem xét? " |
En 2016, Arabia Saudita buscó estrechar los lazos con Pakistán como parte de su política de "mirar al este" de ampliar su alcance a Asia oriental y meridional. Năm 2016, Ả-rập Xê-út đã tìm kiếm mối quan hệ gần gũi hơn với Pakistan như là một phần của chính sách "nhìn về phía Đông" mở rộng tầm với đến Đông và Nam Á. |
El arte es básicamente mirar. Nghệ thuật là về quan sát. |
Ahora podría sentarme a mirar las nubes todo el día. Bây giờ, cháu có thể ngồi và ngắm mây cả ngày. |
... la importancia de mirar atentamente hacia el premio? lý do cần tha thiết trông mong nhận phần thưởng của mình? |
Quiero mirar en una de esas cajas. Tôi muốn xem qua mấy cái va-li. |
Mirar a una ya es pecado. Nhìn chúng ta như là tội đồ vậy |
Nunca es demasiado tarde para mirar hacia Jesucristo. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
Sabía cómo hacer esto antes sin ni siquiera mirar. Trước đây anh biết làm điều này, thậm chí không cần nhìn. |
Debería estar agradecida de que no quisiesen mirar. Tôi nên cảm thấy biết ơn vì họ không muốn nhìn chúng ta làm chuyện đó. |
Camina firme, sin mirar atrás. Chớ đi chệch ra, dù chỉ trong giây lát thôi. |
Aunque este factor es, sin duda, un incentivo natural y poderoso, la Biblia anima a los que están pensando en contraer matrimonio a mirar más allá de la apariencia. Dù điều này chắc chắn là một động lực tự nhiên và mãnh liệt, nhưng Kinh Thánh khuyến khích chúng ta nhìn xa hơn dáng vẻ bề ngoài khi tính chuyện hôn nhân. |
Jesucristo, ¿quieres que extendamos una manta y mirar estrellas fugaces lo próximo? Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả? |
Más bien, con cabeza erguida, valor enardecido y fe inquebrantable, ella podía elevar la mirada, mirar más allá de las tranquilas olas que rompían el azulado Pacífico, y susurrar: “Adiós, Arthur, mi hijo querido. Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ. |
Uno podía ingresar, mirar páginas, o bien de organizaciones que tenían equipos para crearlas o bien de personas que tenían conocimientos técnicos en ese entonces. Bạn có thể lên mạng, xem những trang web chúng được xây dựng bởi đội ngũ thuộc các tổ chức hay các cá nhân thành thạo về công nghệ lúc bấy giờ. |
Por la mañana intenté no mirar la bañera. Sáng ra, tôi cố không nhìn vào cái bồn tắm. |
Dean admitió que le gusta mirar a las mujeres hermosas, pero nunca cuestionó su decisión de casarse con Judy. Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy. |
La Biblia además indica que “los ángeles desean mirar con cuidado” en los asuntos relacionados con Cristo y el futuro que han sido revelados a los profetas de Dios (1 Pedro 1:11, 12). (Châm-ngôn 8:31) Kinh Thánh cho chúng ta biết “thiên-sứ cũng ước-ao xem thấu” hay mong biết rõ những việc liên quan đến Đấng Christ và tương lai, là những việc được báo trước cho các nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.—1 Phi-e-rơ 1:11, 12. |
También nosotros debemos estar dispuestos a apartar nuestras nociones preconcebidas y experiencias físicas, y mirar el gran cuadro o arriesgarnos a perder el resto de la historia. Chúng ta, đôi khi, cũng phải sẵn sàng đặt sang một bên những định kiến và kinh nghiệm thực tế và nhìn vào bức tranh lớn hơn, hoặc, nếu không, chúng ta có nguy cơ không nhìn thấy phần còn lại của câu chuyện. |
Y si volvemos a mirar mil millones de años después, la veremos moverse más rápido. Nếu bạn đi đến đến một tỷ năm sau và nhìn lại nó, bạn sẽ thấy nó đang di chuyển nhanh hơn. |
¿Cómo he de mirar los diversos contenidos de mi conciencia? Làm thế nào tôi thấy những chứa đựng khác nhau của ý thức của tôi. |
Empecé a mirara el piso con más cuidado, pero no vi nada. Tôi bắt đầu nhìn xuống đất một cách chăm chú hơn nhưng không thấy gì cả. |
Al mirar la criatura en la que se convirtió, cualquier ser vivo se convierte en piedra. Khi nhìn vào sinh vật mà Medusa đã biến thành sẽ làm cho tất cả các sinh vật hóa thành đá. |
Igual podrían mirar el material previo y fallar a partir de eso. Họ có thể chỉ dùng những tài liệu cũ để đưa ra phán quyết từ đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mirar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới mirar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.