tropezar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tropezar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tropezar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tropezar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gặp, tìm, tìm thấy, vấp, kiếm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tropezar
gặp(find) |
tìm(find) |
tìm thấy(find) |
vấp(trip) |
kiếm thấy(find) |
Xem thêm ví dụ
(Isaías 1:25.) También saca por zarandeo de entre su pueblo a los que rehúsan someterse al proceso de refinación y a los que “hacen tropezar, y a los que cometen desafuero”. Ngài cũng sàng sẩy ra khỏi dân sự của Ngài những ai khước từ không chịu phục tùng công việc thanh lọc đó cùng những kẻ làm “gương xấu và những kẻ làm ác”. |
Tal ojo nos permite tener discernimiento y conducirnos sin tropezar espiritualmente. Có mắt như thế, chúng ta có thể bày tỏ sự suy xét khôn ngoan và bước đi mà không vấp ngã về thiêng liêng. |
Como es posible que haya observado, el corredor más rápido puede tropezar y perder la carrera. Như chính bạn có lẽ đã thấy, người chạy nhanh nhất có thể bị vấp ngã và thua cuộc. |
18 El ángel predijo lo siguiente respecto a la persecución del pueblo de Dios: “Pero cuando se les haga tropezar serán ayudados con un poco de ayuda”. 18 Nói về sự bắt bớ dân sự của Đức Chúa Trời, thiên sứ tiên tri: “Nhưng trong khi họ sa-ngã, họ cũng sẽ được cứu một ít” (Đa-ni-ên 11:34a). |
Da ese sentimiento de ascensión y alejamiento, y aun así, nunca piensas en que podría tropezar, sobre todo cuando estás bajando. Nó tạo cảm giác đi lên và ra xa, và bạn chưa bao giờ nghĩ về cách bạn có cuộc dạo chơi thực sự khi bạn, nhất là đi xuống dưới. |
(1 Timoteo 6:3-5, 11; Tito 3:9-11.) Es como si viera que no le va a ser fácil vencernos mediante un ataque directo o frontal, por lo que intenta hacernos tropezar logrando que expresemos nuestras insatisfacciones y preguntas insustanciales, carentes de valor espiritual. Như thể là hắn thấy rằng hắn có ít hy vọng chiến thắng chúng ta bằng cách tấn công trực diện, nên hắn cố làm chúng ta phạm lỗi bằng cách khiến chúng ta hay than phiền về những chuyện lặt vặt và thắc mắc nhiều điều ngu xuẩn, không có thực chất thiêng liêng gì cả. |
Aunque disfrutamos de ser hospitalarios, ¿verdad que nos sentiríamos muy mal si alguno de nuestros invitados tropezara por algo que ocurriera en nuestro hogar debido a un descuido? Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao? |
Entonces, sigamos este consejo de Jesús: “Si en cualquier tiempo tu mano te hace tropezar, córtala; mejor te es entrar manco en la vida que con dos manos irte al Gehena” (Marcos 9:43). Bạn phải theo lời khuyên của Chúa Giê-su: “Nếu tay ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy chặt nó đi; thà rằng một tay mà vào sự sống, còn hơn đủ hai tay mà sa xuống địa-ngục [“Ghê-hen-na”, NW]”. |
Mira, se van a tropezar, ¿ sí? Bọn chúng sẽ trượt chân, bọn chúng chắc chắn sẽ để hở ra manh mối gì đó ko thể phủ nhận |
Ni siquiera las ‘piedras’, como las proscripciones de nuestra obra, nos hacen tropezar y perder el favor de Dios. (Khải-huyền 14:6, 7) Ngay cả những ‘hòn đá’ như sự cấm đoán công việc rao giảng cũng không thể khiến chúng ta vấp ngã và đánh mất ân phước Đức Chúa Trời. |
Tropezar en palabra es una de las debilidades más frecuentes y potencialmente dañinas. Vấp phạm trong lời nói là một trong những khuyết điểm thường thấy nhất và có thể gây hại nhiều nhất. |
Sin embargo, el apóstol Pablo escribió lo siguiente sobre la carne de un animal que pudiera estar vinculada a un templo dedicado a los ídolos: “Si el alimento hace tropezar a mi hermano, no volveré a comer carne jamás, para no hacer tropezar a mi hermano” (1 Corintios 8:11-13). Tuy nhiên, nói về thịt của một con vật có thể đã được dâng trong miếu tà thần, sứ đồ Phao-lô viết: “Nếu đồ-ăn xui anh em tôi vấp-phạm, thì tôi sẽ chẳng hề ăn thịt, hầu cho khỏi làm dịp vấp-phạm cho anh em tôi”. |
“Procuremos no tropezar ni hacer tropezar a otros” “Hãy cẩn thận tránh làm mình và người khác vấp ngã” |
Puedes tropezar conmigo cuando quieras, Cisco. Anh có thể va vào tôi bất cứ hôm nào, Cisco. |
• ¿Cómo podemos impedir que el “ojo derecho” nos haga tropezar? • Làm sao tránh để “mắt bên hữu” xui chúng ta phạm tội? |
Prevención de accidentes. Es muy importante evitar lesiones causadas por resbalarse o tropezar. Sự an toàn: Xin đặc biệt lưu ý để tránh những thương tích có thể xảy ra do bị trơn trượt hoặc vấp ngã. |
¿A quién se le hace tropezar, y yo no ardo de indignación?”. Nào ai có vấp-ngã mà tôi chẳng như nung như đốt ư?” |
Y si tu pie te hace tropezar, córtalo; mejor te es entrar cojo en la vida que con dos pies ser arrojado en el Gehena. Còn nếu mắt ngươi làm cho ngươi phạm tội, hãy móc nó đi; thà rằng chỉ một mắt mà vào nước Đức Chúa Trời, còn hơn đủ hai mắt mà bị quăng vào [Ghê-hen-na], đó là nơi sâu-bọ của chúng nó chẳng hề chết và là nơi lửa chẳng hề tắt”. |
Como vemos, hay que tener cuidado de no hacer tropezar a nuestros hermanos con nuestras decisiones (lea Romanos 14:5, 13, 15, 19, 20). Điều quan trọng là không đặt cớ gây vấp ngã trước mặt người khác.—Đọc Rô-ma 14:5, 13, 15, 19, 20. |
No se hacen tropezar unos a otros Họ không làm người khác vấp phạm |
Jesús utilizó comparaciones para enseñar lo grave que es permitir que algo nos haga tropezar o que nosotros hagamos tropezar a otros. Chúa Giê-su dùng minh họa để dạy về tính nghiêm trọng của việc vấp ngã hoặc khiến người khác vấp ngã. |
● Repare, reemplace o quite las alfombras deshilachadas, los suelos de linóleo levantados o las baldosas rotas, pues podrían hacerle tropezar. ● Để tránh bị trượt ngã, bạn nên sửa, thay hoặc bỏ những tấm thảm bị sờn rách, miếng lót sàn nhà bị bong hay gạch sàn bị vỡ. |
Ellos no hacen alarde de su autoridad, y tienen cuidado de no hacer tropezar a ninguna de las ovejas. Nhưng ngày nay những người chăn giữ “bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương không được làm vậy. |
En vez de eso, traen oprobio al buen nombre de la congregación y hacen tropezar a algunos. (1 Cor. Các buổi họp mặt nơi mà hành vi như thế diễn ra thì không tôn vinh Đức Giê-hô-va. |
Después, cargó Su propia cruz hasta tropezar por el peso, el dolor y la intensa agonía. Rồi Ngài tự vác thập tự giá cho đến khi Ngài gục ngã dưới sức nặng của nó, nỗi đau đớn và thống khổ gia tăng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tropezar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tropezar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.