goma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ goma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bao cao su, bao dương vật, cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goma

bao cao su

noun

Los que follen con una goma de la bolera se merecen un bombo.
Bất cứ ai dùng bao cao su rách đều xứng đáng bị mang thai.

bao dương vật

noun

cao su

noun

No quiero pagar impuestos por la goma de mascar.
Tôi không muốn phải trả khoản thuế nào cho viên keo cao su đó.

Xem thêm ví dụ

Guio el brazo hasta la Biblia y su mano izquierda, que era como goma, buscó contacto con la encuadernación negra.
Anh ta nâng cánh tay tới cuốn Kinh Thánh và bàn tay trái như cao su của anh ta tìm cách tiếp xúc với bìa sách màu đen.
Ellos ven un par de patos de goma y aprenden que flotan, o un par de pelotas y aprenden que rebotan.
Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được.
No quiero pagar impuestos por la goma de mascar.
Tôi không muốn phải trả khoản thuế nào cho viên keo cao su đó.
Podrías vender goma de mascar en la ruta.
Em có thể đi bán kẹo chiclets ngoài đường.
Como pueden ver, tornillos oxidados, goma, madera y cinta adhesiva de color rosa fosforito.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
Lo digo en serio, lo usaría como a una goma para el pelo.
Tôi nghiêm túc đấy, tôi sẽ dùng anh ta để buộc tóc.
Yo me fui hacia la izquierda para esquivarlo cuando tendría que haberme desviado hacia la derecha, y la goma rebotó por última vez justo en el costado de mi parabrisas.
Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi.
Donde otros vieron un montón de tierra, vio las luces negras, los extranjeros de goma... Adolescentes... corriendo con pistolas de rayos, ¿verdad?
Nơi người khác thấy là một lô đất, hắn ta lại thấy đống bộ đồ cao su và chống tia hồng ngoại, là đám choai choai chạy loanh quanh, tay cầm súng bắn lade, đúng chưa?
Al abrirla, vi la otra barrita de goma de mascar, aún con el envoltorio, después de casi veinte años.
Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm.
¿Están esas gomitas envueltas en goma de mascar?
Đấy là kẹo dẻo gấu được cuộn trong lá cuốn hoa quả à?
Afortunadamente, logré que el oficial de aduanas se portara de manera más amigable ofreciéndole goma de mascar y galletas.
May thay, tôi đã có thể khuyến khích nhân viên này thân thiện hơn bằng cách mời anh ăn kẹo cao su và bánh.
Es como si tuvieras goma de mascar en la suela del zapato y pisaras una hoja, y arrastraras esa hoja el resto de tu vida, fueras enterrado con esos zapatos y fueras al cielo con ellos a pasar la eternidad con esa hoja descarriada, gastada.
Nó như thể là chúng ta có kẹo cao su dính vào đế giày và giẫm vào một cái lá, kéo theo chiếc lá đó theo phần đời còn lại của bạn, được chôn cất cùng với đôi giày đấy và lên thiên đường với nó để trọn đời gắn bó với chiếc lá lạc đường, rách nát này.
La hija, que tenía más o menos la edad de ustedes, y que hablaba algo de inglés, me dijo: “Presidente Monson, ¿recuerda que hace mucho se reunió unos momentos con unos jóvenes después de una conferencia de distrito y que dio a cada uno dos barritas de goma de mascar?”.
Người con gái, khoảng tuổi các em và nói được một ít Anh ngữ, nói với tôi: “Thưa Chủ Tịch Monson, chủ tịch có nhớ cách đây lâu lắm đã tổ chức một buổi họp ngắn với giới thanh thiếu niên tiếp theo một đại hội giáo hạt nơi mà chủ tịch đưa cho mỗi em trai và mỗi em gái hai thỏi kẹo cao su không?”
Si quiero goma de mascar quiero una tarjeta que diga que salvé el mundo.
Không thuế doanh thu nếu tôi muốn mua một viên kẹo cao su tôi muốn có một tấm bảng danh dự đề, " Tôi đã cứu thế giới. "
Muchos hermanos se habían visto obligados a huir de las zonas rurales a Goma.
Anh em đã phải trốn đi khỏi vùng thôn quê để tản cư lên thành phố Goma.
¿" Máscaras de goma. "?
" Mặt nạ cao su "?
No mates a mi patito de goma.
Đừng giết con vịt cao su của tôi.
Australia Meridional fue oficialmente considerada como una nueva provincia británica el 28 de diciembre de 1836, cerca del Antiguo Árbol de goma en lo que hoy es el barrio de Glenelg del Norte.
Nam Úc đã chính thức tuyên bố là một thuộc địa của Anh vào ngày 28 tháng 12 năm 1836, gần The Old Gum Tree ở khu vực hiện nay là vùng ngoại ô của Glenelg North.
En realidad no tengo goma de mascar.
Em hết kẹo gum rồi
La electricidad no se transmite con la goma.
Cú phóng điện thì không có tác dụng với cao su.
Se trata del primer sábado por la noche para siete y veinte años que no he tenido mi de goma. "
Đó là đêm thứ bảy đầu tiên trong bảy và hai mươi năm mà tôi đã không có tôi cao su ".
Hay municiones no letales con balas de goma en vez de las típicas de metal.
Bạn có súng shotgun phi sát thương với đạn bằng cao su thay vì kim loại như truyền thống.
El interior de la sede está decorado con elementos como luces y sombras de bolas gigantes de goma.
Nội thất của trụ sở chính được trang bị các vật dụng như bóng đèn bóng và quả bóng cao su khổng lồ.
Así que después de experimentar un poco decidimos usar un sensor industrial, usado como un gatillo de seguridad en áreas peligrosas como el sensor, y una lona de goma negra de neopreno de tapa.
Sau một vài thử nghiệm, chúng tôi quyết định sử dụng một cảm biến công nghiệp, như một công tắc an toàn ở những khu vực nguy hiểm và một tấm cao su nê-ô-pren đen làm vỏ bọc.
Descalza, con los pantalones mojados, el cabello sujeto con un pañuelo y un par muy elegante de guantes de goma, Molly se abrió camino hasta la puerta.
Với đôi chân trần, quần thì ướt, đầu quấn khăn, và đôi găng tay cao su, Molly ra mở cửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.