enfrentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enfrentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfrentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enfrentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đương đầu, mặt, gặp, mất, cái nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enfrentar
đương đầu(encounter) |
mặt(face) |
gặp(to meet) |
mất(face) |
cái nhìn(look) |
Xem thêm ví dụ
¿Sus tropas pueden enfrentar esa clase de potencia? Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa? |
¿Está usted preparado para enfrentar una emergencia médica? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
Incluso, si tuvieras que enfrentar a tus hijos contra un león, no habrías convocado tal muchedumbre. Thậm chí anh thả các chàng trai đối đầu với một con sư tử, cũng không đông như thế này. |
Y me he dado cuenta que de hecho no esta hoy aquí para enfrentar preguntas complicadas. Và như tôi thấy, ông ta cũng không ở quanh đây hôm nay để đối mặt với những câu hỏi hóc hiểm như thế. |
Y muchas de nuestras ideas han sido formadas, no para enfrentar las circunstancias de este siglo, sino las circunstancias de los siglos previos. Và nhiều trong số những ý nghĩ đó đã được hình thành, không phải cho thời đại này, mà cho những hoàn cảnh của những thế kỉ trước. |
Cuando pedimos con fe, un cambio puede ocurrir en nuestra naturaleza, tanto para beneficio de nuestras almas como para fortalecernos contra las pruebas que todos debemos enfrentar. Khi chúng ta cầu nguyện trong đức tin, một sự thay đổi có thể đến với cá tính chúng ta vì sự an lạc của tâm hồn chúng ta lẫn củng cố chúng ta đối với những thử thách mà tất cả chúng ta đều phải trải qua. |
Libre de enfrentar La ms difcil situacin ♪ Ta biết mình có thể đối diện những điều đã từng trở nên quá đỗi khó khăn ♪ |
Debemos enfrentar el odio con amor. Tình yêu thương liên quan đến tình yêu giữa con người. |
Él nos enseñó a enfrentar nuestras pruebas con fe. Ngài dạy chúng tôi cách đối phó với những thử thách của mình bằng đức tin. |
Geeta se enfrentará ahora a la nigeriana Naomi Edwards, dos veces campeona del mundo. Geeta sẽ phải đối mặt với Naomi Edwards 2 lần vô địch thế giới. |
La fe y el valor de ese hombre que vive enfrentando una dificultad que yo nunca he tenido que enfrentar me arrancan lágrimas de admiración y de respeto. Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua. |
Enfrentar los desafíos de la vida no tiene que ver con ignorar la realidad sino con dónde decidimos centrarnos y sobre qué fundamento elegimos edificar. Việc đối phó với những thử thách của cuộc sống không phải là bỏ qua thực tế mà thay vì thế là nơi mà chúng ta chọn tập trung và là nền tảng mà trên đó chúng ta chọn xây đắp. |
No puedes enfrentar esto tú sólo. Anh không thể chiến đấu một mình! |
¿Cómo podemos enfrentar el desafío de hacer revisitas? Làm sao một người có thể đối phó với sự khó khăn của việc đi thăm lại? |
LLego el dia que mi amigo Roku tuvo que dejar la nacion del fuego y enfrentar su destino como avatar Roku phải rời Hỏa Quốc để thực hiện định mệnh là Avatar. |
Hablemos con otros precursores; quizá hayan tenido que enfrentar una situación similar a la nuestra (Pro. Có lẽ họ đã trải qua những khó khăn như của anh chị. |
Verdaderos retos me esperan y enfrentaré cada uno con la fuerza de mis puños y el acero de mi espada. Thử thách thực sự ở trước mặt, và tôi sẽ đón chờ nó bằng nắm đấm, và lưỡi kiếm này. |
Poco después, Jehová envió a su profeta Natán para enfrentar al rey con su pecado. Không lâu sau, Đức Giê-hô-va sai tiên tri Na-than đến vạch trần tội lỗi của Đa-vít. |
Claro, si nos equivocamos, podríamos enfrentar el fin de esta civilización pero si lo hacemos bien podría ser el comienzo de la civilización. Thực vậy, nếu chúng ta làm sai, nền văn minh này có thể bị diệt vong, nhưng nếu chúng làm đúng, thì đây có thể là sự bắt đầu của nền văn minh. |
* Aquellos que se rebelan en contra de Dios y predican activamente contra la verdad tendrán que enfrentar graves consecuencias del Señor. * Những người chống lại Thượng Đế và tích cực thuyết giảng chống lại lẽ thật thì sẽ gặp những hậu quả nghiêm trọng từ Chúa. |
¿Vas a enfrentar a uno de ellos? Anh sẽ đấu với một trong số chúng sao? |
¿Vas a enfrentar tu matrimonio con Sir Loras con el mismo espíritu filosófico? Vậy chị cũng sẽ đối mặt với cuộc hôn nhân của chị và Loras với cùng 1 tinh thần triết lý ấy chứ? |
Mis hermanos, cuán agradecido me siento, cuán profundamente agradecido por la gran fe de tantos Santos de los Últimos Días que, al enfrentar una decisión importante sobre la cual la Iglesia ha expresado su postura, se ciñen a esa postura. Tôi có lòng biết ơn biết bao, hết sức biết ơn về đức tin lớn lao của rất nhiều Thánh Hữu Ngày Sau, khi phải đương đầu với một quyết định quan trọng mà Giáo Hội đã bày tỏ lập trường, đã làm theo lập trường đó. |
Te enfrentarás a mí. Chính là tôi |
Incluso debimos enfrentar imágenes tan realistas que era apenas posible afirmar si eran reales en absoluto. Có những tấm ảnh nhìn vào trông rất thật...... đến nỗi khó mà phân biệt được đâu là thật, là giả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfrentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enfrentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.