calcificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calcificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calcificación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ calcificación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự hóa xương, sự hoá vôi, sự vôi hóa, sự ngấm vôi, sự hoá xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calcificación
sự hóa xương
|
sự hoá vôi(calcification) |
sự vôi hóa
|
sự ngấm vôi
|
sự hoá xương(ossification) |
Xem thêm ví dụ
El médico debe volver a colocar el hueso, eliminar cualquier calcificación adicional que se haya producido, colocar un yeso [férula], y enviarlos a rehabilitación para fortalecer la pierna. Bác sĩ cần phải chỉnh lại xương, rửa sạch những gì tích tụ nhiều thêm, bó bột cái chân, và gửi anh chị em đi vật lý trị liệu để củng cố cái chân của anh chị em. |
Si es ATR, todo lo que necesita es bicarbonato de sodio para el ácido y cirugía para remover las calcificaciones. Nếu là vậy, cô ấy chỉ cần uống Natri Cacbonat để giảm axit và phẫu thuật loại bỏ vôi hóa. |
La tomografía muestra una calcificación más cerca de la pirámide superior en el riñón izquierdo. Cắt lớp cho thấy có hơn một cục vôi hóa trên chóp bên thận trái. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calcificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới calcificación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.