toque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ toque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ toque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chạm, đạt tới, đến, sờ, xúc giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ toque

chạm

(contact)

đạt tới

(hit)

đến

(touch)

sờ

(touch)

xúc giác

(touch)

Xem thêm ví dụ

Decide tú, Aaron, ¿qué quieres que toque?
Cậu trả lời đi, cậu muốn tôi hát bài nào?
Espere a que le " toque ".
Hãy đợi cho đến khi họ đưa ông ra sau.
Aquellos detalles e intensidades, aquel glamour da a la plaza un toque teatral.
Sự cầu kỳ và hấp dẫn đó đem lại vẻ ngoài hào nhoáng cho cả quảng trường.
Él siente pequeños toques hasta de un gramo de fuerza.
Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram.
Debo haber perdido mi toque.
Chắc anh đã... mất cảm giác yêu.
Él habría avanzado a comprenderlo, pero un toque lo detuvo, y hablar con una voz muy cerca de él.
Ông sẽ có tiên tiến để nắm bắt nó, nhưng một liên lạc đã bắt ông, và một giọng nói khá gần với anh ta.
No lo toques.
Đừng cố chọc tức anh ta.
No me toques.
đừng có chạm vào tao
Recordé la advertencia del hermano Knorr: “No quiero que nadie ‘toque la trompeta’”.
Tôi nhớ anh Knorr đã dặn: “Tôi không muốn ai thổi kèn cả!”
No participes de los besos apasionados, no te acuestes encima de otra persona ni toques las partes privadas y sagradas del cuerpo de otra persona, con ropa o sin ella.
Đừng tham gia vào việc hôn nhau say đắm, nằm trên người kia, hoặc sờ vào những phần kín đáo thiêng liêng của thân thể của người kia, dù có hay không có mặc quần áo.
¡ No lo toque!
Đừng động vào anh ấy!
No lo toques.
Đừng đụng vào cái đó!
Con el toque de queda.
Thành phố có lệnh giới nghiêm.
Una de las canciones que toqué había sido compuesta por un Testigo mientras estaba en un campo de concentración nazi.
Một trong những bài tôi chơi là do một Nhân Chứng viết khi anh ở trong trại tập trung Đức Quốc Xã.
¡ Así que no me toque las narices!
Cho nên ông đừng làm cho tôi nhụt chí.
Por favor no lo toques.
Đừng chạm vào.
Ruego que cada uno de nosotros lleve una vida digna, con manos limpias y corazones puros, para que el templo toque nuestras vidas y nuestras familias.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta sống cuộc sống xứng đáng với bàn tay trong sạch và tấm lòng thanh khiết để cho đền thờ có thể ảnh hưởng đến cuộc sống và gia đình của chúng ta.
Si Ronan hace que la Gema toque la superficie del planeta, listo.
Ronan chỉ cần chạm hòn đá vào bề mặt hành tinh và " bùm ".
No me toques.
Đừng chạm vào tớ.
Ni la toqué.
Bố chưa động vào đâu.
¡ No me toques!
Đừng đụng vào tôi.
Me emociona contarles que hoy se puede solicitar, por primera vez, una tarjeta de residencia de reemplazo totalmente en línea sin que nadie toque un papel.
Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả.
El tiempo pasa y se acerca la hora del toque de queda.
Thời gian trôi và giờ giới nghiêm sắp đến.
Y para hacerlo aún más emocionante le dio un toque sacrílego a la diversión sacando las vasijas del templo.
Và để tạo không khí hào hứng hơn y xúc phạm thánh thần, và cho đem ra những chiếc bình thánh đường.
Y, Ben, no toques esa radio.
Ben, đừng đụng vào micro nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.