tonto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tonto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tonto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tonto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngớ ngẩn, đánh lừa, dại dột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tonto
ngớ ngẩnadjective No puedo soportar ese tipo de música tonta. Tôi không thể chịu được cái thứ âm nhạc ngớ ngẩn đó. |
đánh lừaadjective En Halloween todos hacen bromas tontas. Halloween sẽ đánh lừa tất cả mọi người. |
dại dộtadjective Sería tonto combatir contra el destino, pero me siento tentado a hacerle trampa. Sẽ là dại dột để chiến đấu số phận. Nhưng tôi sẽ xúi giục để gian lận nó. |
Xem thêm ví dụ
Soy yo, tonto. Là tôi, trai tân! |
No seas tonto. Sao phải vội vã thế. |
Hagan algo tonto, y lo enviare al cielo. Các ngươi dám làm bừa, ta sẽ cho hắn lên tây thiên |
Fui un tonto. Tôi là đồ ngu ngốc. |
Y como niño, nadie puede decir que eso no puede suceder porque eres demasiado tonto para darte cuenta que no podrías imaginarlo. Và với một đứa trẻ, hầu như không có gì là không thể xảy ra vì bạn đôi khi không nhận ra rằng bạn không thể xác định nó. |
Las críticas constantes, los gritos y los insultos humillantes, como “tonto” o “idiota”, solo conseguirán irritarlos (Efesios 6:4). Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4). |
Piensen en cazar con una cuerda tonta. Giống như việc bắt mồi bằng bình xịt tạo bọt dạng sợi. |
Son unos tontos. Thật ngu ngốc! |
Un tonto despistado. Một thằng ngu thất bại. |
Sé que es algo tonto, pero lloré cuando lo descubrí. Quả là đáng xấu hổ, nhưng nó đã làm tôi gào lên khi khám phá ra điều này. |
Porque acabas de pisar una tonta caja, lo que quiere decir que esos guardias van a estar aquí... Vì anh mới đi vào cái hộp giả nghĩa là những tên cảnh vệ sẽ tới đây... |
¡ Tonto! Cậu khờ lắm. |
Serías un tonto si te metes en mi camino. Đừng ngu ngốc mà cản đường tôi. |
Mi tonta hermana espera una llamada de su novio idiota. Cô chị ngu ngốc của tớ đang chờ một cuộc gọi từ gã bạn trai đần độn. |
Y en consecuencia, una parte de nuestro cerebro que debiera encargarse de estas cosas se hace más pequeña y tonta. Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng. |
Es un tonto, Agente Rhodes. Anh là một kẻ ngốc, đặc vụ Rhodes. |
No, tonto, ya me lo has dado. chàng đã tặng nó cho ta. |
Algo muy tonto y trivial, pero piensen en la diferencia entre un equipo que no hizo nada de eso en absoluto, que consiguió EUR 15, lo puso en su bolsillo, tal vez se compró un café, y los equipos que tuvieron esta experiencia prosocial en la que todos se unen para comprar algo y hacer una actividad de grupo. là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm |
Y si lo hacemos, quizá, solo quizá, podamos deshacernos de estas tontas y pequeñas etiquetas. Nếu chúng ta làm được điều đó, rất có thể, chúng ta có thể thoát khỏi những cái mác trái cây khó chịu này. |
Esa fue una idea tonta. Ý kiến đó ngu thật. |
Hormiga tonta, no sabe lo que le conviene Con kiến không biết cái gì tốt nhất cho nó. |
Pensé: ‘¡Vaca tonta! Tôi nghĩ: ‘Mi là con bò ngu xuẩn! |
No podemos luchar contra la amenaza en la manera tonta que estamos haciendo, porque un acto de coste millonario causa daño de miles de millones y en consecuencia causa una respuesta billonaria que en gran parte resultaría ineficaz y casi seguro que haría el problema peor aún. Ta không thể chống lại đe doạ bằng cách ngu ngốc ta đang làm Do những điều lệ đáng giá triệu đô gây ra hàng tỷ đô la thiệt hại, hàng triệu tỷ hành động đáp trả điều mà vô cùng ít hiệu quả và, có thể hoàn toàn chắc chắn làm cho vấn đề tồi tệ hơn. |
¿Qué tipo de tonto? Ngốc như thế nào? |
Es el tonto, el alborotador, el que nunca hace la tarea. Đó là một đứa trẻ yếu, hay nghịch phá, và không bao giờ làm bài tập về nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tonto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tonto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.