torcido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ torcido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torcido trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ torcido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cong, sai, không đúng, lệch, quanh co. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ torcido
cong(lopsided) |
sai(wrong) |
không đúng(unjust) |
lệch(lopsided) |
quanh co(crooked) |
Xem thêm ví dụ
Tenía una nariz muy larga y torcida, como si se la hubiera fracturado alguna vez. Mũi cụ thì vừa dài vừa khoằm như thể cụ đã từng bị gãy mũi ít nhất hai lần. |
Solía decirnos, "Estoy bien con mi sonrisa torcida y con el entumecimiento en mi cara. Con bé kể chúng tôi nghe, "Con ổn với nụ cười méo này và sự đơ cứng của khuôn mặt mình. |
Esta brújula torcida utilizará la luz y les indicará el camino hacia el laberinto. Chiếc la bàn này sẽ giữ những tia sáng và chỉ đường đến mê cung. |
Pero como los maestros religiosos han torcido las enseñanzas de la Biblia, muchas personas creen que nunca podrán entenderla (Hechos 20:29, 30). Nhưng những nhà lãnh đạo tôn giáo đã bóp méo sự dạy dỗ của Kinh Thánh, thế là nhiều người nghĩ rằng họ không thể hiểu Kinh Thánh.—Công vụ 20:29, 30. |
Baba ha vuelto a escoger personalmente el cordero para este año, uno blanco como el talco, con orejas negras y torcidas. Baba năm nay đã lại tự tay chọn ra một con cừu nữa, một con đốm trắng với hai tai cúp màu đen. |
26 Mirando a ese momento futuro, Isaías predice: “En aquel día Jehová, con su espada dura y grande y fuerte, dirigirá su atención a Leviatán, la serpiente deslizante, aun a Leviatán, la serpiente torcida, y ciertamente matará al monstruo marino que está en el mar” (Isaías 27:1). 26 Hướng tới thời điểm đó, Ê-sai tiên tri: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Usar la corona durante tantos años debe de haber dejado su cuello algo torcido. Đội vương miệng suốt ngần ấy năm hẳn đã làm cổ người oằn xuống 1 chút. |
b) ¿Cómo hace frente el pueblo de Jehová a esta “generación torcida y aviesa”? b) Giờ đây, làm thế nào dân sự của Đức Giê-hô-va đối phó với “dòng-dõi [thế hệ, NW] hung-ác ngang-nghịch”? |
¿Qué hace usted cuando observa que está despeinado o que su corbata está torcida? Khi thấy tóc mình bị rối hoặc cà vạt không ngay ngắn, bạn làm gì? |
Si tuviera compasión, se habría torcido el tobillo. Nếu mà anh ta không có ý gì thì thực sự anh ta đã phải bị bong gân rồi. |
Pero un viejo mayordomo, deteriorado, torcido y roto tendrá que bastar. Nhưng một lão quản gia già, khánh kiệt, thọt chân vẫn đủ khả năng. |
“Los norteamericanos están obsesionados con la juventud y han torcido el concepto de vejez que divulgan en sus medios informativos”, afirma Max Frankel en The New York Times Magazine. Ông Max Frankel tuyên bố trong báo The New York Times Magazine rằng: “Người Mỹ say mê tuổi trẻ và đã bóp méo cái nhìn của giới truyền thông đại chúng về người già. |
Puesto que se culpa a Dios de la muerte, los problemas físicos y otras causas de dolor, tales comentarios implican que él “escribe torcido”, es decir, que obra de una forma que el hombre no puede comprender. Vì người ta đổ lỗi cho Đức Chúa Trời về sự chết, về những vấn đề của cơ thể, và những sự buồn phiền khác, những câu nói như thế ngụ ý rằng Đức Chúa Trời ‘viết cong vẹo’, Ngài làm việc theo cách loài người không hiểu nổi. |
I Podría intentarlo y entretener las tropas para que brevemente, si lo desea, si torcido el brazo. Tôi có thể thử mua vui chút đỉnh cho người của anh, nếu anh muốn. |
¿Por qué deja que ‘la justicia salga torcida’? Tại sao Ngài lại để “sự đoán-xét ra trái-ngược”? |
Una vez más, pensé: “Así es como el contratista remedió el cuadrado torcido: lo escondió”. Một lần nữa tôi nghĩ: “Vậy đây là cách nhà thầu giải quyết vấn đề ô vuông bị cong—ông ta đã che nó lại.” |
Mi madre dice de hecho que no se puede construir una casa recta sobre una base torcida. Mẹ tôi bảo rằng con không thể xây một tòa nhà hiên ngang trên cái móng nhà yếu ớt. |
18 Isaías profetiza respecto a ese tiempo: “En aquel día Jehová, con su espada dura y grande y fuerte, dirigirá su atención a Leviatán, la serpiente deslizante, aun a Leviatán, la serpiente torcida, y ciertamente matará al monstruo marino que está en el mar” (Isaías 27:1). 18 Ê-sai tiên tri về thời đó: “Trong ngày đó, Đức Giê-hô-va sẽ dùng gươm cứng, lớn, và mạnh mà phạt lê-vi-a-than, là con rắn lẹ-làng, phạt lê-vi-a-than, là con rắn cong-queo; và Ngài sẽ giết con vật lớn dưới biển”. |
Con los otros resultados, a ti te da el grupo más torcido de sicópatas imaginable. Cùng với các kết quả kia, nó cho anh thấy đây là một đám người lệch lạc nhân cách nhất mà anh từng gặp! |
Este refrán español afirma que Dios siempre hace lo correcto, pero a veces de un modo que parece torcido a los ojos del hombre. Câu đó gợi ý rằng Đức Chúa Trời lúc nào cũng làm đúng nhưng đôi khi theo một cách có vẻ sai đối với loài người. |
Además, los profetas —a excepción de unos pocos fieles— pronunciaban juicios torcidos y veían de antemano cosas falsas para la nación. Hơn nữa, ngoại trừ một số ít người trung thành, các nhà tiên tri đã xét xử thiên lệch và tiên đoán những điều sai lầm cho cả nước. |
" Sus ramas están secas, su tronco viejo y torcido. " Những cành lá khô héo thân cây cằn cỗi oằn mình lại |
Las formas de bote y envoltura son estados de transición entre las formas torcida y silla, y son imposibles de ser aisladas. Dạng hình thuyền và bán ghế là các trạng thái chuyển tiếp giữa các dạng xoắn và giữa dạng xoắn với dạng hình ghế, và không thể cô lập được. |
Y en segundo lugar, algunos “de entre” los cristianos verdaderos se harían apóstatas y hablarían “cosas aviesas”, o torcidas. Một phía là “trong vòng” các tín đồ chân chính, một số trở thành kẻ bội đạo, dạy “những điều sai lệch”. |
Señaló un cuadrado de 5 cm de vidrio de color que componía un motivo sencillo y dijo: “Ese cuadrado está torcido”. Người ấy chỉ vào một ô vuông kính màu nhỏ 5 centimét là một phần của mô hình giản dị đó và nói: “Ô vuông đó bị cong.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torcido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới torcido
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.