tope trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tope trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tope trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tope trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ đệm, đỉnh, chóp, chỏm, đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tope
bộ đệm(buffer) |
đỉnh(peak) |
chóp(peak) |
chỏm(peak) |
đầu(end) |
Xem thêm ví dụ
Está a tope. Đã hết cỡ rồi. |
Esta noche los Clubs estarán a tope. Các club sẽ đầy người đêm nay. |
Está a tope, señoría. Mức cao nhất rồi. |
Considero esa mi verdadera fecha de tope. Đó chính là trận Thành Bộc nổi tiếng thời Xuân Thu. |
Estamos al tope en cuanto al conocimiento, pero no estamos nada cerca del tope cuando se trata de nuestra percepción. Nhưng chúng ta còn xa mới thắng nếu nói về vấn đề nhận thức. |
Cuando se tope con términos difíciles, repítalos varias veces. Hãy lưu ý đến những chữ khó đọc và phát âm nhiều lần. |
Como el cliente hizo su pedido después de la hora tope, la fecha de entrega estimada no se empieza a calcular hasta el día siguiente. Vì khách hàng đã bỏ lỡ thời hạn đặt hàng của ngày hôm đó, thời gian dự kiến giao hàng sẽ được tính bắt đầu từ ngày hôm sau. |
Si nos adelantamos 10 años, y le ponemos un tope al precio del barril de petróleo de 100 dólares, pagaremos 2.2 mil millones. Giả sử trong 10 năm tiếp theo giá dầu giữ nguyên tại 100 đô la một thùng, bạn sẽ phải trả 2.2 nghìn tỉ đô la. |
¿ Por qué no dan vuelta?- ¿ Está al tope? Sao nó không quay vậy?Bẻ lái hết đi! |
¡ Fuego a tope! Đốt sạch đi!Đốt sạch đi! |
Sabemos que la personalidad cambia más veces durante sus 20s que en cualquier otro momento de la vida y sabemos que la fertilidad femenina llega a su tope a los 28, y las cosas se vuelven complicadas a los 35. Chúng ta biết tính cách ở độ tuổi 20 sẽ thay đổi nhiều hơn so với bất kì thời điểm nào trong đời, và khả năng sinh sản của nữ cũng đạt đỉnh vào độ tuổi 28, và mọi thứ sẽ trở nên khó khăn hơn khi chúng ta bước qua tuổi 35. |
Entonces decidí hacer este nado simbólico. en el tope del mundo, en un lugar que debería estar congelado, pero que ahora se esta descongelando rápidamente. Nên tôi đã quyết định tổ chức 1 cuộc đi bơi mang tính tượng trưng này ở trên đỉnh cực của thế giới, ở nơi mà nó nên được đóng băng, nhưng giờ lại đang tan chảy ra. |
Porque incluso imponiendo este tope, el FMI podría haber continuado la emisión, su masiva emisión de bonos en 2009 seguida por los USD 200 000 millones en 2014. Bởi vì dù cho có giới hạn đó đi chằng nữa, IMF cũng có thể tiếp tục phát hành thêm -- sau lượng tiền SDR khổng lồ năm 2009 đó -- khoảng 200 tỷ đô-la SDR nữa vào năm 2014. |
Una guía para quienes aspiran a ser brujas dice: “Cuando se tope con información aparentemente contradictoria, examínela y decida qué dirección seguir. Một sách hướng dẫn cho những người muốn thành phù thủy khẳng định: “Khi bạn đọc thấy thông tin dường như mâu thuẫn, hãy xem xét nó và quyết định bạn theo thông tin nào. |
¿Cómo lo hizo no me podía imaginar, pero que empuja y se tira a tope y hasta que se me a través de la multitud, y hasta derecho a los pasos que llevaron a la oficina. Làm thế nào ông đã làm tôi không thể tưởng tượng, nhưng ông đẩy và kéo và butted cho đến khi ông có tôi qua số đông, và ngay đến các bước dẫn đến văn phòng. |
Después viertes arena hasta el tope. Rồi đổ cát vào xô. |
Como tiene menos puntos de adherencia, el hilo de la tela puede desprenderse con facilidad y llevarse consigo la presa que se tope con él. Vì có rất ít điểm bám so với mạng trên tường, nên mạng trên mặt đất dễ dàng gỡ ra khỏi mặt đất và kéo lên con mồi nào đi qua mạng. |
Yo diría, en el tope de la agenda está el tráfico sexual. Tôi sẽ nói, trên hết chính là nạn buôn lậu người cho mãi dâm |
Las últimas dos temporadas estuvimos al tope de los charts del entretenimiento del futbol. 2 mùa gần đây, chúng tôi đứng đầu bảng xếp hạng chơi đẹp. |
En cuanto a su velocidad tope, el M-84AS se mueve hasta los 75 km/h en carretera mientras que el T-90 estima su velocidad en este tipo de vía en al menos 60 km/h, siendo las velocidades a campotraviesa variables. Xem xét quan điểm tốc độ, M-84AS di chuyển ở 75 km / h trên đường trong khi T-90 chỉ là 60 km / h với tốc độ đường tắt thay đổi theo địa hình. |
Sí, apúntate uno al tope. Oh, được, chị nói đúng như thần ấy. |
Quería llegar a embajador, como mis mentores, mis héroes, las personas que llegaron al tope de mi profesión, y aquí lo estaba tirando todo por la borda. Tôi muốn trở thành đại sứ, những người hướng dẫn và những anh hùng những người đã trên đỉnh sự nghiệp mà giờ đây đã tôi vứt bỏ tất cả. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tope trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.