objeto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objeto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objeto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ objeto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đối tượng, tân ngữ, vật thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objeto
đối tượngnoun (unidad que realiza las tareas de un programa informático) La silla de ruedas se convirtió en un objeto con el que pintar y crear. Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng. |
tân ngữnoun lugar de los objetos directos, indirectos, género y así sucesivamente. thay thế gián tiếp, tân ngữ trực tiếp, giống ... |
vật thểnoun Sé que han hallado un extraño objeto en suelo peruano. Em biết anh tìm thấy một vật thể lạ trên đất Peru. |
Xem thêm ví dụ
Siempre intento no tenerle mucho apego a los sitios, ni a los objetos, ni a la gente. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Y por eso es que los diseñadores, cada vez más, están trabajando en comportamientos más que en objetos. Và là lí do ngày càng nhiều nhà thiết kế, làm việc trong lĩnh vực hành vi thay vì vật thể. |
Desecha todos los objetos relacionados con la adoración satánica Hãy dẹp bỏ hết mọi vật có dính líu đến sự thờ Sa-tan |
Dado que la Descendencia vendría por medio de él, es lógico que fuera objeto de la hostilidad de Satanás. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
Luego, incluso Maira Kalman hizo una increíble instalación críptica de objetos y palabras de tipo envolvente que fascinará a los estudiantes mientras permanezcan ahí. Maira Kalman thậm chí đã sắp xếp đồ vật và chữ cái thành một bức tranh kỳ bí xung quanh thư viện, điều đó làm các học sinh thích thú khi chúng được treo trên đó. |
La personificación de la sabiduría, Jesucristo, en su existencia prehumana, dijo: “Las cosas que fueron el objeto de mi cariño estuvieron con los hijos de los hombres” (Proverbios 8:31). Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
Los objetos aparecían, se transformaban y desaparecían en mi realidad. Những vật thể xuất hiện, biến dạng rồi biến mất trong thực tế của tôi. |
La persona codiciosa permite que el objeto deseado acapare su mente y sus acciones hasta el grado de convertirse en su dios. Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ. |
También sentimos la forma de los objetos que tenemos en las manos. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Me veía con el martillo en la mano y los dedos negros de grasa, inclinado sobre un objeto que le parecía muy feo. Chú nhìn tôi bàn tay cầm búa, ngón tay đen sì những dầu nhớt, đương nghiêng thân trên một cái vật chú xem ra xấu xí quá. |
Es increíble pensar que cada objeto con masa atrae a todo los demás en el universo - esto significa que tu perro, la tierra, y un agujero negro en la galaxia de Andrómeda 2. 5 millones de años luz de distancia están todos gravitacionalmente atraidos hacia ti, y tú a ellos. Thật đáng ngạc nhiên khi nghĩ rằng mọi thứ có khối lượng đều có lực hấp dẫn với các thứ khác trong vũ trụ, điều đó có nghĩa là con chó của bạn, mặt đất, hay hố đen trong ngân hà Andromeda 2. 5 triệu năm ánh sáng trước đều có trọng lực tác động tới bạn, và bạn cũng có tác động tới họ. |
Ahora, les he descrito dos exhibiciones sumamente envolventes, pero también creo que las colecciones, los objetos individuales, pueden tener el mismo poder. Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
¿Puede usted decirnos cuál es el sentido y el objeto de nuestro vivir? Ông có thể giải thích cho chúng tôi ý nghĩa và mục đích của sống của chúng tôi? |
los significados de miles, decenas de miles de objetos, acciones, y sus relaciones en el mundo. Nó lưu trữ, ghi lại, có thể nhanh chóng nhớ được hàng nghìn, hàng vạn đồ vật, động tác, và mối quan hệ của chúng. |
Con el objeto de enseñar que ningún discípulo suyo debía ensalzarse sobre sus compañeros, dijo: “No sean llamados Rabí, porque uno solo es su maestro, mientras que todos ustedes son hermanos. Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em. |
El salto base es el paracaidismo desde objetos fijos, como edificios, antenas, puentes o la tierra... o sea, montañas, acantilados... BASE jumping là nhảy từ trên những vật thể cố định như là từ các tòa nhà, tháp ăn- ten, trên cầu và từ những khu đồi núi. |
¿Por qué no remover esta barrera y llevarlos a mis objetos cotidianos, a la vida cotidiana para que no necesite aprender este nuevo lenguaje para interactuar con esos pixeles? Tại sao tôi không mang giới hạn đó vào các đồ vật hàng ngày để khỏi cần học ngoại ngữ mới để tương tác với các điểm ảnh đó? |
Ricardo mantuvo prisioneros a 2.700 musulmanes, al objeto de conseguir que Saladino cumpliera todos los términos de la rendición de las tierras circundantes a Acre. Richard giữ 2700 tù binh Hồi giáo làm con tin để đảm bảo Saladin sẽ thực hiện các điều khoản về việc giao nộp các vùng đất quanh Acre. |
Sin embargo, es probable que quiera medir más de un único objeto, por lo que debería considerar cómo desea clasificar sus informes antes de implementar la llamada. Tuy nhiên, có khả năng là bạn sẽ có nhiều đối tượng mà bạn muốn đo lường, và bạn nên cân nhắc về cách phân loại báo cáo trước khi thực hiện cuộc gọi. |
Así de este modo, el niño se cuida a sí mismo, al cuidar este objeto viviente. Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này. |
Además, estamos en capacidad de añadirle todo el libro de química de polímeros, y estamos en capacidad de diseñar químicas que le den nacimiento a las propiedades que hemos querido tener en objetos impresos a 3D. Thêm vào đó, chúng ta có thể quăng vào đó toàn bộ cuốn sách hóa học bằng polymer, và chúng ta có thể thiết kế những chất hóa học mà có thể giúp tạo ra những thuộc tính mà bạn thực sự muốn cho vật thể in 3D. |
La película consiste en gran parte en unas figuras de palo que se mueven y encuentran todo tipo de objetos morfos, como una botella de vino que se transforma en una flor. Bộ phim phần lớn nói về chuyển động của một người que và gặp phải tất cả dạng thức của các đối tượng biến dạng (morphing), chẳng hạn như một chai rượu vang mà biến đổi thành một bông hoa. |
Ella fue quien lo recibió, juntamente con sus otros objetos. – ¿Hacía mucho tiempo que estaban prometidos? Họ gởi chiếc gậy cùng đồ đạc khác nữa... - Cô và anh ấy hứa hôn với nhau lâu chưa? |
Y toda esta tierra tiene que llegar a ser un lugar devastado, un objeto de pasmo, y estas naciones tendrán que servir al rey de Babilonia setenta años”. (Jeremías 25:9, 11.) Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objeto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới objeto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.