recuperación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recuperación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recuperación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recuperación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khôi phục, sự phục hồi, phục hồi, sự lấy lại, sự thu hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recuperación
khôi phục(recovery) |
sự phục hồi(regeneration) |
phục hồi(recovery) |
sự lấy lại(recuperation) |
sự thu hồi(retrieval) |
Xem thêm ví dụ
Ant-Man parte y al cuestionar la Visión de recuperación, los Vengadores determinaron que fueron los Skrulls, previamente disfrazados de vacas, los que disolvieron el equipo. Ant-Man khởi hành và đặt câu hỏi về Vision đang hồi phục, Avengers xác định đó là Skrulls - trước đây được ngụy trang thành những con bò - đã giải tán đội. |
Hay una zona muerta de tres cuadras cerca de una planta de recuperación de desechos peligrosos. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
La emisión primaria y secundaria deben tener la misma configuración para que los errores de recuperación de red funcionen correctamente. Luồng chính và luồng dự phòng của bạn phải có cùng các tùy chọn cài đặt để khả năng chuyển đổi dự phòng hoạt động đúng cách. |
Además, dado que el Servicio puede interactuar con Google Drive, es posible que usted y los Usuarios Finales que usan el Servicio también deban hacer uso de Google Drive, incluido en lo relativo al almacenamiento, la recuperación y la eliminación de informes, fuentes de datos o cualquier otra información que se genere o utilice en el Servicio ("Archivos del Servicio"). Ngoài ra, vì Dịch vụ kết hợp hoạt động với Google Drive, nên bạn và Người dùng cuối sử dụng Dịch vụ cũng phải sử dụng Google Drive, bao gồm các vấn đề liên quan đến việc lưu trữ, truy xuất và xóa báo cáo, nguồn dữ liệu và/hoặc thông tin khác được tạo hoặc được sử dụng trong Dịch vụ (“Tệp Dịch vụ”). |
A través de la recuperación de terrenos y anexiones municipales, Boston se ha expandido más allá de la península. Thông qua cải tạo đất và hợp nhất, Boston được mở rộng ra ngoài phạm vi bán đảo ban đầu. |
La recuperación atrofiada de Crixus no se debe difundir. Thế giới cằn cỗi của Crixus đã đến lúc rồi. |
No hay palabras para expresar mi inmensa gratitud por la recuperación de mi marido. Không từ ngữ nào có thể diễn tả được lòng biết ơn của ta vì ngài đã cứu được chồng ta. |
Tras unas semanas de recuperación, implantaremos una bomba programable para ofrecer un cóctel farmacológico personalizado directamente a la médula espinal. Sau một vài tuần của quá trình phục hồi, chúng ta sẽ cấy ghép một máy bơm được lập trình sẵn để cung cấp một hỗn hợp dược lý được cá nhân hoá trực tiếp đến tủy sống. |
En el último año nos hemos vuelto expertas en recuperación comunitaria ante desastres. Chỉ trong năm ngoái, chúng tôi trở thành chuyên gia phục hồi cộng đồng sau thảm họa. |
Como bien dijo un científico, los organismos vivos poseen “con mucho el sistema de almacenamiento y recuperación de datos más compacto que se conozca”. Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
¿De que otra forma explicarías la recuperación de su padre? Vậy cô giải thích thế nào về chuyện cha cô ta hết bệnh? |
Debe evitarse el alcohol y los fármacos que sobrecargan el hígado —como el paracetamol— hasta que el doctor confirme la recuperación total del órgano. Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục. |
«Es lógico», dijo Marshall, «que los Estados Unidos hagan lo que sean capaces de hacer para ayudar a la recuperación de la normal salud económica en el mundo, sin la cual no puede haber estabilidad política ni paz asegurada. Ông nói: "Điều rất hợp lý là Hoa Kỳ cần phải làm tất cả những gì có thể để giúp mang lại trạng thái lành mạnh cho nền kinh tế thế giới, mà không có nó sẽ không có sự ổn định chính trị và không có nền hòa bình vững chắc. |
Añadir un número de teléfono de recuperación Thêm số điện thoại khôi phục |
b) Además de las oraciones personales, ¿qué otra cosa contribuirá a la recuperación espiritual? (b) Ngoài lời cầu nguyện riêng, điều gì cũng giúp cho một người hồi phục sau khi phạm tội? |
Mientras la sostenibilidad es la capacidad de sustentar y mantener, la recuperación es la habilidad de reponer y avanzar. Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển. |
Aquí hay un sitio que permite mirar los costos de recuperación en California. Đây là trang web cho phép xem xét về số tiền phục hồi kinh tế tại California. |
Inherente a la formación para la recuperación ante la pérdida de la vista, es aprender a confiar en los sentidos no visuales, cosas que uno de otra forma tal vez ignora. Sự luyện tập vốn có để phục hồi việc mất đi thị lực là học cách tin cậy vào những giác quan không dựa vào hình ảnh, những điều mà bình thường bạn có thể vô tình bỏ qua. |
Se está creando una base de datos que facilite la localización y recuperación de estas verdaderas joyas de nuestro pasado. Một cơ sở dữ liệu đang được thiết lập để trợ giúp việc nghiên cứu và sử dụng những báu vật cổ xưa của chúng ta. |
Estas son algunas formas en que se puede usar tu dirección de correo electrónico de recuperación: Dưới đây là một số cách chúng tôi có thể sử dụng địa chỉ email khôi phục của bạn: |
No, pero, aún estás en recuperación. Không, nhưng mà, bác vẫn đang hồi phục. |
¡ Mantenerlo despierto toda la noche en el laboratorio no es manera de avanzar en su recuperación! Giữ anh ấy cả đêm trong phòng thí nghiệm co giật không phải cách để anh ấy hồi phục. |
Normalmente, Feedfetcher solo debe descargar una copia de cada archivo de tu sitio web durante una recuperación de feeds determinada. Nhìn chung, Feedfetcher chỉ cần tải xuống một bản sao của mỗi tệp từ trang web của bạn trong một lần truy xuất nguồn cấp dữ liệu nhất định. |
Asimismo, este tipo de tráfico puede generarse a partir de herramientas de supervisión de sistemas diseñadas para verificar que el sitio web funciona correctamente y de procesos de recuperación e indexación de contenidos como los que utilizan los buscadores para llenar sus bases de datos. Hoạt động này có thể bao gồm các công cụ giám sát hệ thống được thiết kế để đảm bảo trang web đang hoạt động đúng và các quá trình lập chỉ mục hoặc truy xuất nội dung, chẳng hạn như các quá trình mà các công cụ tìm kiếm sử dụng để lấp đầy cơ sở dữ liệu của mình. |
Pero la madre de Eva iba a someterse a una operación que requería una recuperación lenta. Nhưng mẹ của Eva sẽ phải trải qua cuộc giải phẫu mà đòi hỏi một thời gian dài bình phục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recuperación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recuperación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.