objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mục tiêu, đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ objetivo
mục tiêunoun Apunta el objetivo con esta pistola. Nhắm thẳng vào mục tiêu bằng khẩu súng này. |
đíchnoun Un disparo en la oscuridad no suele encontrar su objetivo. Một phát đạn trong bóng tối hiếm khi trúng đích. |
Xem thêm ví dụ
En el informe Flujo de objetivos no se rellenan los pasos. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
El objetivo es aclarar que está prohibido mostrar contenido que confunde a los usuarios haciéndoles creer que es adecuado para todas las audiencias, pero incluye temas sexuales o contenido obsceno. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Bueno, en este momento estamos lejos de ese objetivo. Giờ thì chúng ta đi xa mục tiêu đó rồi. |
¿Cuál es el objetivo que ninguno de nosotros alcanza? Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào? |
Necesitas al Emperador a fin de lograr tu objetivo final. Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn. |
Cuando una persona que visite su sitio web o use su aplicación realiza una acción definida como un objetivo, Analytics la registra como una conversión. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
El cerebro y los músculos están perfectamente preparados para ayudar a lograr este objetivo. Khi đó não bộ và các cơ bắp sẽ sẵn sàng để thực hiện mục đích của bạn. |
Explique. b) ¿Cómo se impartía la enseñanza bíblica a la familia, y cuál era el objetivo? Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì? |
Bennington continuará la enseñanza de las artes y las ciencias como áreas de sumergimiento que reconocen las diferencias entre los objetivos personales y profesionales. Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp. |
¿El segundo objetivo? Mục tiêu thứ 2? |
Integrados con Google AdWords, los usuarios ahora pueden revisar las campañas en línea mediante el seguimiento de la calidad de la página de destino y las conversiones (objetivos). Được tích hợp với AdWords, người dùng có thể xem lại chiến dịch trực tuyến bằng cách theo dõi chất lượng và chuyển đổi trang đích đến (mục tiêu). |
Nuestra obediencia nos asegura que, cuando se lo requiera, seamos merecedores del poder divino para lograr un objetivo inspirado. Sự vâng lời của chúng ta bảo đảm rằng khi cần, chúng ta có thể hội đủ điều kiện nhận được quyền năng thiêng liêng để hoàn thành một mục tiêu đã được soi dẫn. |
Objetivo localizado. Đã xác định mục tiêu. |
La estrategia de pujas de retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo automatiza la gestión de las pujas para maximizar el valor obtenido en las campañas de Shopping. Chiến lược giá thầu Lợi tức chi tiêu quảng cáo (ROAS) mục tiêu sẽ tự động hóa hoàn toàn việc quản lý giá thầu để giúp bạn nhận được giá trị tối đa từ Chiến dịch mua sắm. |
Los objetivos para los anuncios con carga anticipada aumentan en un 25%, mientras que los anuncios de publicación uniforme los aumentan solo en un 5%. Mục tiêu cho quảng cáo được tải trước tăng 25% trong khi đó mục tiêu cho quảng cáo phân phối đồng đều chỉ tăng 5%. |
¿Cuál sigue siendo el principal objetivo de los enemigos de Dios? Mục tiêu chính của kẻ thù Đức Chúa Trời vẫn là gì? |
Una o varias imágenes sacadas de páginas web o aplicaciones en las que se muestran anuncios específicos, con el objetivo de demostrar al anunciante que estos se ejecutan de la forma prevista. Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
Mi objetivo es asegurar que quienquiera que controle esa tierra comprenda la importancia y la singularidad del río hirviente. Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi. |
Ella tiene varios encuentros desagradables con Kang Suk, un empresario sin escrúpulos cuyo principal objetivo en la vida es derrotar a sus oponentes en el campo de los negocios. Cô đã có cuộc gặp gỡ khó chịu với Kang-suk, 1 doanh nhân bất lương mà mục đích chính là muốn đánh bại đối thủ trong lĩnh vực kinh doanh. |
Tenemos movimiento del objetivo. Có chuyển động ở phạm vi xung quanh. |
Por ejemplo, si eliges un objetivo de cuota de impresiones del 65 % en la parte superior absoluta de la página, Google Ads definirá las pujas de CPC automáticamente para que tus anuncios se muestren en la parte superior absoluta de la página el 65 % del total de veces que se podrían mostrar. Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị. |
Inicialmente, se pensó que el objetivo del bombardeo aéreo sería una fuerza de ataque de Japón, pero hablando en una conferencia de prensa poco después, el Secretario de la Armada de los Estados Unidos Frank Knox calificó el incidente de una "falsa alarma". Ban đầu, mục tiêu của đợt bắn chặn trên không được cho là một lực lượng tấn công từ Nhật Bản, nhưng phát biểu tại một cuộc họp báo ngay sau đó, Bộ trưởng Hải quân Frank Knox đã gọi vụ việc là một "báo động giả". |
El objetivo del aprendizaje supervisado es encontrar una función g, dado un conjunto de puntos de la forma (x, g(x)). Mục tiêu của việc học có giám sát một mô hình toàn cục là tìm ra một hàm g, khi cho sẵn một tập các điểm có dạng (x, g(x)). |
Las métricas de Analytics Objetivos cumplidos y Transacciones de comercio electrónico se calculan de forma distinta que las de seguimiento de conversiones de Google Ads. Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads. |
La superior Real Fuerza Aérea Tailandesa realizó luego bombardeos diurnos sobre objetivos militares en Vientiane, Phnom Penh, Sisophon y Battambang con impunidad. Không quân Hoàng gia Thái Lan đã tiến hành các vụ ném bom ban ngày ở Vientiane, Phnom Penh, Sisophon và Battambang. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ objetivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới objetivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.