reliquia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reliquia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reliquia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reliquia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là di tích, kỷ niệm, đồ lưu niệm, số dư, tàn tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reliquia
di tích(vestiges) |
kỷ niệm(souvenir) |
đồ lưu niệm(souvenir) |
số dư
|
tàn tích(remain) |
Xem thêm ví dụ
Tomates reliquia, albahaca morada, pepinos blancos, especias persas silvestres. Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư. |
Un eco de tal colisión podría aparecer en el fondo del microondas cósmico, una sopa de radiación en todo nuestro universo, una reliquia del Big Bang. Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang. |
Pues, ¡se dice que tan solo en Italia hay 2.468 lugares sagrados que contienen reliquias religiosas! Chỉ riêng ở nước Ý có đến 2.468 nơi được gọi là thánh địa có chứa nhiều thánh vật tôn giáo! |
La autora de la serie de Harry Potter, J. K. Rowling, pronunció un discurso durante el estreno mundial de Harry Potter y las Reliquias de la Muerte: parte 2, el 7 de julio de 2011 en Londres, Inglaterra. JK Rowling đã có một bài phát biểu trong buổi lễ giới thiệu toàn cầu của phần cuối loạt phim Harry Potter và Bảo bối Tử thần - Phần 2 vào ngày 7-7-2011 tại Luân Đôn, Anh. |
Durante los últimos 70 años por lo menos cuatro papas han dado atención especial a las reliquias. Có ít nhất bốn ông giáo hoàng trong vòng 70 năm qua đã lưu tâm một cách đặc biệt đến thánh vật. |
El mercado de reliquias se ha detenido por culpa de los hippies y sus protestas. Những kháng nghị truy tìm cổ vật thất lạc kia, đã ảnh hưởng tới thị trường mua bán cổ vật. |
Las pirámides de Egipto, el Templo de Partenón en Grecia, y el Angkor Wat de Cambodia, son como el antiguo Palacio de Verano, donde muchas reliquias y tesoros, fueron saqueados y robados. Kim tự tháp của Ai Cập, đền thờ Parthenon của Hi Lạp, đền Angkor Wat của Campuchia, đều giống với vườn Viên Minh của Trung Quốc đều có vô số cổ vật quý báu, bị cướp bóc, phá hoại, đem đi bán. |
Sus intentos en lograr la armonía en cuestiones teológicas fracasó, pero sí que tuvo éxito en retornar la Vera Cruz, una de las reliquias más sagradas del cristianismo, a Jerusalén. Những nỗ lực nhằm hòa hợp tôn giáo của ông đã thất bại, nhưng ông đã thành công trong việc đem cây Thập giá Đích thực trở về Jerusalem, một trong những thánh tích thiêng liêng nhất của Kitô giáo. |
Para empeorar las cosas, un fuerte viento hizo que la reliquia fuera demasiado pesada de transportar así lo que la escondió en unos arbustos mientras escapaba. Tệ hơn, gió mạnh khiến thánh tích trở nên quá nặng để mang theo, nên ông đã giấu nó trong bụi rậm khi tẩu thoát. |
Pero considerar ese sitio como un lugar sagrado, o adorar imágenes o reliquias en él, es lo opuesto a lo que enseñó Jesús. Nhưng việc xem một nơi như thế là thánh hoặc tôn thờ hình tượng, thánh tích tại đó sẽ hoàn toàn trái ngược với những gì Chúa Giê-su dạy. |
Una de las reliquias que el Hermano Maynard lleva consigo. ¡; Đó là một trong những thánh vật mà Sư huynh Maynard luôn đem theo. |
«Warner Bros. Pictures ha tomado la decisión de estrenar 'Harry Potter y las Reliquias de la Muerte - Parte 1' en 2D, tanto en cines convencionales como en salas IMAX no tendremos una versión 3D completa de la película dentro de nuestro período de estreno. "Warner Bros. Pictures dự định sẽ công chiếu Harry Potter và Bảo bối Tử thần – Phần 1 dưới định dạng 2D thông thường và cả định dạng IMAX, vì vậy chúng tôi đã không thể hoàn thành xong định dạng 3D của phim để kịp chiếu trong ngày đầu tiên ra mắt. |
Según se informa, desde el siglo XIV ha habido milagros en torno a esa reliquia religiosa. Người ta đồn rằng những phép lạ liên quan đến thánh vật này đã xảy ra từ thế kỷ 14. |
A la cabeza del ejército Arnulfo portaba la reliquia de la Vera Cruz, mientras que Raimundo de Aguilers portaba la reliquia de la Lanza Sagrada descubierta el año anterior en Antioquía. Theo sau người đứng đầu quân đội, Arnulf mang di tích của thập giá, trong khi Raymond của Aguilers mang các di tích của Cây giáo thần vốn đã được phát hiện tại Antiochia trong năm trước. |
Otra razón para no dar devoción a “santos” ni a reliquias religiosas relacionadas con ellos conecta con lo que la Biblia dice acerca de la idolatría. Căn cứ vào những gì mà Kinh-thánh nói về sự thờ hình tượng cho chúng ta một lý do khác để tránh sùng bái các “thánh” và những thánh vật liên quan đến các thánh. |
¿Sería casualidad que nos conociéramos o habrá un patrón oscuro como el de estas reliquias? Tôi tự hỏi cuộc gặp gỡ đó có phải là tình cờ... hay là còn ẩn chứa một ý nghĩa khác, như những di tích này? |
Su Excelencia, esta flauta es una reliquia familiar. Công công à... Cây sáo này là vật gia truyền đó. |
Es una reliquia familiar. Nó là bảo vật gia truyền. |
Como tengo la esperanza de que se especialice en Cardiología pensé que no había mejor manera de celebrar que con una reliquia familiar. Và vì bác đang hy vọng nó sẽ học chuyên ngành tim mạch, bác nghĩ cách tốt nhất để chúc mừng là tặng nó một kỷ vật gia truyền. |
Desgastan una vasija de porcelana para tratarla después químicamente terminando como una reliquia antigua. Họ đánh bóng đồ gốm sứ bằng cát, rồi đặt ngâm trong dung dịch KMnO4, rồi gia công mài mòn đi. Gốm sứ sẽ trông như có mấy trăm năm tuổi vậy. |
Hasta la isla que Alejandro Magno convirtió en un cabo al sitiar la ciudad, cuando llenó con tierra el espacio entre ella y la tierra continental, carece de reliquias distinguibles de antes de las Cruzadas. Ngay cả đến hòn đảo, mà Đại đế Alexander trong lúc vây hãm thành đã biến nó thành một mũi đất bằng cách lấp lại vùng nước ở giữa đảo và đất liền, hiện cũng không còn di tích đáng chú ý nào xưa hơn là di tích của thời Thập Tự Chiến. |
Se cree que la veneración de reliquias data del siglo IV de nuestra era común, al igual que la veneración de “santos”. Người ta tin sự sùng bái thánh vật bắt đầu vào thế kỷ thứ tư công nguyên và việc tôn sùng “chư thánh” cũng bắt đầu vào thời đó. |
Peter, un humilde perdonador y proveedor de reliquias. Peter, một thường dân. |
Reliquias de familia. Hạt giống gia truyền. |
En 1996, la catedral de Tréveris expuso una reliquia que se supone tan antigua como la ciudad misma. Vào năm 1996 nhà thờ chánh tòa ở thành Trier trưng bày một thánh vật được cho là xưa gần bằng thành phố. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reliquia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reliquia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.