cabo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cabo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cabo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cabo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mũi đất, cai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cabo
Mũi đấtnoun (accidente geográfico) Ese promontorio oscuro a lo lejos es el cabo Washington. Mũi đất tối màu ở xa kia là Mũi Washington. |
cainoun |
Xem thêm ví dụ
Este identificador lo utilizamos para comprobar si el software lleva a cabo alguna actividad de cuenta sospechosa, como, por ejemplo, el acceso no autorizado. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
La lleva a cabo la Universidad de Chicago cada dos años. Cuộc khảo sát này được tiến hành bởi đại học Chicago hai năm một lần. |
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión. Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no puede llevarse a cabo correctamente: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
8 El pecado de Adán no impidió que Jehová llevara a cabo su propósito. 8 Khi A-đam phạm tội, ý định của Đức Giê-hô-va không bị thất bại. |
Publicó su informe el 22 de julio de 2004, concluyendo que los atentados estuvieron concebidos y llevados a cabo por miembros de al-Qaeda. Theo kết luận của Ủy ban 9/11 trong bản tường trình ngày 22 tháng 6 năm 2004, cuộc tấn công được lập kế hoạch và tiến hành bởi các đặc vụ của al-Qaeda. |
Al cabo de mucho tiempo, vuelve el señor de aquellos siervos y les pide cuentas. Một thời gian sau, ông chủ quay về nhà và gọi những đầy tớ này đến để tính toán sổ sách. |
¿De qué manera Su Iglesia lleva a cabo los propósitos del Señor? Làm thế nào Giáo Hội của Ngài hoàn thành các mục đích của Chúa? |
Ellos ejemplifican de un modo inspirador el poder que llega a nuestra vida cuando ejercemos fe, aceptamos asignaciones y las llevamos cabo con compromiso y dedicación. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Estoy a punto de aprender los secretos del hombre del espacio y con un poco de dinero para llevar a cabo mi trabajo le confiaré el secreto." Tôi chỉ đang trên bờ vực học hỏi bí mật của các phi hành gia và với một ít tiền để thực hiện công việc của tôi, tôi sẽ đưa cho bạn bí mật này." |
En tan sólo una semana, había llevado a cabo cuatro. Chỉ riêng tuần qua, tôi đã thực hiện bốn nhiệm vụ. |
Al cabo de unos meses, el trabajo seglar escaseó, y se les terminaron los ahorros. Sau một vài tháng, việc làm ngoài đời trở nên khó kiếm mà họ lại cạn tiền dành dụm. |
Está ocurriendo lo mismo, y esa es la idea básica que cuando usted se mueve por el espacio se va moviendo a través del tiempo se está llevando a cabo sin ningún tipo de compromiso, pero cuando hay compromisos de impresión afectados. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Es cierto que aquel que dice “la plata es mía, y el oro es mío” no depende de nuestra ayuda económica para llevar a cabo su obra. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
EN EL Anuario 1992 se explicó: “Gray Smith y su hermano mayor, Frank, dos valientes ministros precursores de Ciudad del Cabo [África del Sur], se marcharon al África Oriental Británica para investigar las posibilidades de diseminar las buenas nuevas. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Al cabo de dos o tres semanas comienza instintivamente a mordisquear brotes tiernos de ramas de acacia y enseguida obtiene la fuerza precisa para ir al paso con las grandes zancadas de su madre. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
Al fin y al cabo la vida no es una película hindú. Rốt cuộc, cuộc đời không phải là một bộ phim Hindu. |
Después hablaron acerca de llevar a cabo un tratamiento más a fondo en el hospital. Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện. |
Los testigos de Jehová llevan a cabo este servicio gratuito como parte de su obra ministerial en la comunidad”. Nhân Chứng Giê-hô-va cung cấp dịch vụ này miễn phí như là một phần công việc thánh chức của họ trong cộng đồng”. |
Es por lo que lo llaman " El Cabo de Buena Esperanza ". Đó là lý do tại sao chúng ta gọi là Mũi Hảo Vọng. |
Al fin y al cabo, él no era el único que sabía lo que había sucedido. Người khác cũng biết việc Đa-vít sắp đặt để giết U-ri. |
Pone los huevos al cabo algunos días o varias semanas después del acoplamiento, según la especie. Ở mọi loài cá hồi Thái Bình Dương, các cá nhân trưởng thành chết trong vòng vài ngày hay vài tuần sau khi đẻ trứng, một đặc điểm được gọi là semelparity. |
Dios se revela a Moisés — Este es transfigurado — Moisés tiene una confrontación con Satanás — Moisés ve muchos mundos habitados — El Hijo ha creado mundos sin número — La obra y la gloria de Dios es llevar a cabo la inmortalidad y la vida eterna del hombre. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
Al cabo de algunos años me invitaron a la Escuela Bíblica de Galaad de la Watchtower, situada entonces en el barrio neoyorquino de Brooklyn. Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York. |
Si Google lo autoriza, puede llevar a cabo estudios sobre una campaña publicitaria. Nếu được Google cho phép, bạn có thể triển khai các đề tài nghiên cứu có liên quan đến chiến dịch quảng cáo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cabo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cabo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.