banda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banda trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ banda trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ban nhạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banda
ban nhạcnoun Seguía a las bandas por todo el país. Theo chân các ban nhạc vòng quanh đất nước. |
Xem thêm ví dụ
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Las ciudades son pequeñas pero es útil para poder ubicar a los miembros de tu banda. Các khu vực tương đối nhỏ nhưng có thể hữu ích khi cố gắng xác định vị trí các thành viên băng đảng của người chơi. |
¿Crees que estás en el bando correcto? Cô có chắc, cô chọn đúng bên không? |
La canción fue seguida por el cuarto trabajo de estudio de la banda, Insomniac, emitido en el otoño de 1995. Bài hát là lead single cho album tiếp theo của họ, Insomniac được phát hành vào mùa thu năm 1995. |
Primero, tuvo que ayudarlos a comprender que era impropio que formaran bandos en torno a ciertos individuos. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Press Play es el segundo EP de la boy band surcoreana BtoB. Press Play là EP thứ hai của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTOB. |
El single Not Your Kind Of People ha sido usado como banda sonora para el trailer del Metal Gear Solid V: The Phantom Pain. Bài Not Your Kind of People được sử dụng trong trailer quảng bá cho trò chơi video Metal Gear Solid V: The Phantom Pain. |
Estamos de nuestro bando. Chúng ta là một phe mà. |
En 2006, la banda lanzó su segundo álbum de estudio, The Open Door, que vendió más de 5 millones de copias. Vào năm 2006, ban nhạc phát hành album phòng thu thứ 2, The Open Door, bán được hơn 5 triệu bản. |
En mayo de 2016, Ted y la Madre realizan una reunión con el resto de la banda. Vào tháng 5 năm 2016, Ted và người Mẹ chủ trì một buổi gặp gỡ thân tình cùng với tất cả mọi người trong nhóm. |
En los Estados Unidos, la FCC aprobó el servicio de radio digital de audio digital (DARS) basado en satélites que se transmite en la banda S de 2,31 a 2,36 GHz, actualmente utilizado por Sirius XM Radio. Tại Mỹ, Ủy ban Truyền thông Liên bang chấp nhận phát thanh số vệ tinh (DARS) được hoạt động trong băng tần S trong dải tần 2,31 tới 2,36 GHz, hiện đang được Sirius XM Radio sử dụng. |
Mira, los dos bandos están locos. cả hai bên đều khùng. |
...For the Kids es el álbum debut de Gym Class Heroes publicado en diciembre de 2001 independientemente por la banda. ...For the Kids là album đầu tay của ban nhạc Gym Class Heroes, phát hành độc lập trong tháng 12 năm 2001. |
La banda está suelta. Dây đai quạt của cô bị lỏng. |
También se pensaba que, al ser una nación grande y de alto perfil, India sería un premio notable si cayese en cualquiera de los dos bandos. Họ cũng cảm thấy rằng là một quốc gia lớn và có nhiều tiềm năng, Ấn Độ sẽ là một giải thưởng đáng giá nếu nó rơi vào tay phe khác. |
Hubo muchas razones para ello, pero sin dudas una máquina de fax en Ginebra, era una restricción al ancho de banda en términos de mandar mensajes a mucha gente. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
The Bees Made Honey in the Lion's Skull es el quinto disco de estudio de la banda Earth. The Bees Made Honey in the Lion's Skull là album phòng thu thứ năm của ban nhạc người Mỹ Earth. |
Así, si uno tenía algo de ancho de banda extra, enviaba el mensaje de alguien. Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó. |
La banda sonora fue escrita por Danny Elfman (colaborador frecuente de Burton) con la ayuda de John August y sacada a la venta el 20 de septiembre de 2005. Album nhạc phim do Danny Elfman sản xuất với sự giúp đỡ John August được phát hành vào ngày 20 tháng 9 năm 2005. |
El 15 de agosto del 2009, la banda fue presentada junto a The All-American Rejects, Hoobastank, Raygun, Kasabian y Pixie Lott como uno de los actos en vivo de MTV World Stage Live que fue hecho en Malasia. Ban nhạc làm nên lịch sử vào ngày 15 tháng 8 năm 2009 khi được góp mặt cùng The All-American Rejects, Hoobastank, Raygun, Kasabian, Pixie Lott và Misha Omar với một buổi trình diễn trực tiếp tại buổi hòa nhạc MTV World Stage Live đầu tiên của châu Á, được tổ chức tại Malaysia. |
A pesar de esto, la banda siguió con Harvest Records de EMI en Europa. Como resultado de este cambio de discográfica, la banda serían dueños de sus grabaciones de aquí en adelante —todos los álbumes posteriores a Wish You Were Here ponen los derechos de autor en manos de «Pink Floyd Music Limited» o (después de la marcha de Waters) «Pink Floyd (1987) Ltd.», en lugar de a su discográfica—. Vì thay đổi hãng đĩa, ban nhạc kể từ đây giữ được bản quyền các sáng tác của mình: tất cả các album kể từ Wish You Were Here đều được đưa vào lưu trữ Pink Floyd Music Limited và Pink Floyd (1987) Ltd. (kể từ sau khi Waters chia tay nhóm) bất kể dưới tên hãng đĩa nào. |
Ambos bandos afirmaron haber causado numerosas bajas el uno al otro, en medio de la lucha de varios puntos estratégicos en la frontera. Cả hai bên tuyên bố đã gây ra nhiều thương vong cho nhau, bao gồm một chỉ huy cao cấp TFSA, giữa lúc tấn công một số cứ điểm chiến lược ở biên giới. |
La banda ancha no es necesaria. Đường truyền nhanh là không cần thiết. |
«Wonderwall» es una canción de la banda inglesa de rock Oasis incluida de su segundo álbum (What's the Story) Morning Glory?. "Wonderwall" là một bài hát của ban nhạc Anh quốc Oasis nằm trong album phòng thu thứ hai của họ, (What's the Story) Morning Glory? (1995). |
La banda de Adam tocaba en festivales en diferentes ciudades. Ban nhạc Adam đã biểu diễn ở những câu lạc bộ lớn... và festival âm nhạc ở nhiều thành phố khác nhau. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới banda
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.