bar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ bar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Quán bar, quán bar, quán rượu, tiệm rượu, Bar. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bar
Quán barnoun (establecimiento público donde se expenden bebidas alcohólicas) No podía llevarte al bar, así que hemos traído el bar aquí. Không thể mang bố đến quán bar, nên bọn con mang quán bar đến cho bố. |
quán barnoun No podía llevarte al bar, así que hemos traído el bar aquí. Không thể mang bố đến quán bar, nên bọn con mang quán bar đến cho bố. |
quán rượunoun Castle, ¿puedes buscar la dirección del bar de carretera? Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không? |
tiệm rượunoun ¿Sabes que dije que el teatro solía ser un bar clandestino? Anh biết là lúc nãy tôi nói nơi này từng là tiệm rượu lậu chứ? |
Bar
Mientras seas feliz, Bar, es todo lo que importa. Chỉ cần cháu hạnh phúc là đủ rồi, Bar. |
Xem thêm ví dụ
¿Cuánto genera el bar cada mes? Vậy quán mình kiếm được bao nhiêu mỗi tháng? |
¿Un bar? Quán bar sao? |
Descubrí este bar en el Lower East Side de Manhattan que semanalmente ofrecía poesía con micrófono abierto, y mis padres desconcertados, pero incondicionales, me llevaron para empaparme de cada átomo de spoken word que podía. Tôi tìm thấy một quán bar ở phía Đông Manhattan có một chương trình trình diễn thơ nói tự do hàng tuần, và bố mẹ tôi, dù bất ngờ nhưng vẫn ủng hộ hết mình, đã đưa tôi đến đó để tận hưởng mọi thứ về thơ nói. |
Su tarjeta la ubica en un bar de Brooklyn llamado The Last Stop. Thẻ tín dụng cho thấy cô ấy đã ở một quán bar tại Brooklyn được gọi là The Last Stop. |
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero. Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm. |
Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Llamé a la policía desde un teléfono a espaldas del bar a una cuadra. Tôi gọi điện cho cảnh sát từ quán bar cách đó 1 dãy nhà. |
El bar está cerrado. Quán đóng cửa rồi. |
No era tomar un trago en el bar, Carl. Đây đâu phải là nhậu nhẹt ở quán rượu, Carl. |
Me lo dijo el propietario del bar. Tôi hỏi tay chủ quán bar bên cạnh. |
La forma en que ha dicho lo del bar. Cái cách anh nói: " coi quày bar. " |
Estos son de bares del Barrio Francés. Từ các bar trong French Quarter. |
Castle, ¿puedes buscar la dirección del bar de carretera? Castle, anh tìm địa chỉ quán rượu được không? |
Y así empezó la historia del bar Monet's. La historia de una amistad. Do đó câu chuyện bắt đầu ở quán Monet, câu chuyện về một tình bạn. |
¡ En mi bar! Tại quán của tôi! |
Por ejemplo, si hay restaurantes, bares, tiendas o spas que los clientes pueden visitar sin tener que ser huéspedes del hotel, estas empresas pueden tener fichas propias. Ví dụ: nếu bên trong khách sạn của bạn có nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng hoặc spa mà khách hàng không phải là khách của khách sạn cũng có thể vào thì các doanh nghiệp đó đủ điều kiện để có danh sách của riêng họ. |
Es un bar. Đây là quán bar |
No te conviene conocer chicas en un bar. Cậu không muốn gặp mấy con hàng ở quán bar đâu, anh bạn. |
Vamos a tener la fiesta de compromiso el 21, bar abierto. Do đó, chúng ta sẽ có một bữa tiệc đính hơn vào ngày 21. |
Están en algún jodido bar de deportes. Bọn nó đi tới quán bar coi thể thao. |
Bares, licorerías, gasolineras... Te vuelan la cabeza en el asalto. Quán rượu, cửa hàng rượu, trạm xăng... cướp mấy chỗ đó có ngày bị bắn vỡ đầu liền. |
Bar Americano, ¿no hablas inglés? Bar Americano, vậy mà không nói được tiếng Anh ư? |
Mamá, creo que está con aquella chica del bar. Mẹ, con nghĩ nó cặp với con ở quán rượu. |
Era un bar diminuto y de aspecto mugriento. Đó là một quán rượu nhỏ xíu trông nhếch nhác. |
Sí. Seguimos a la Srta. Belyakov hasta un bar en este mercado. Vâng, chúng tôi lần theo cô Belyakov đến một quán cafe ở trong khu chợ này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới bar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.