banda sonora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ banda sonora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ banda sonora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ banda sonora trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nhạc phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ banda sonora
Nhạc phimnoun (música que acompaña a imágenes en movimiento) como bandas sonoras de películas, o Gene Siskel discutiendo conmigo". ví dụ như nhạc phim hay tiếng Gene Siskel đang phản bác tôi." |
Xem thêm ví dụ
La banda sonora utiliza una combinación de canciones de los años 1980, así como versiones de ellos. Nhạc phim có sử dụng một tập hợp các bài hát từ thập niên 1980 cũng như các bản hát lại. |
Hubo una falla técnica en su banda sonora. Có một điểm bất thường trong dải âm của họ. |
También es el título de una canción en la banda sonora de Kareshi Kanojo no Jijō. Nó cũng là một tiêu đề bài hát trong album nhạc phim của Kareshi Kanojo no Jijo. |
La primera banda sonora LCRS auténtica fue la incluida en la película Ha nacido una estrella (1976). Bộ phim đầu tiên sử dụng hệ thống âm thanh này là A Star Is Born (1976). |
En 2008 la canción fue utilizada como banda sonora de la película "Step Up 2: The Streets". Bài hát sau đó cũng xuất hiện trong album nhạc phim của bộ phim năm 2008 Step Up 2: The Streets. |
El 24 de octubre del mismo año, Walt Disney Records lanzó la primera banda sonora de Hannah Montana. Ngày 24 tháng 10 cùng năm, Disney cho phát hành album nhạc phim Hannah Montana đầu tiên. |
La banda sonora fue lanzada por Pony Canyon en Japón y Geneon Entertainment en Estados unidos. Bộ anime này sau đó được Pony Canyon phân phối tại Nhật Bản và Geneon Entertainment phân phối tại Bắc Mỹ. |
Jerry Goldsmith compuso la banda sonora. Jerry Goldsmith là người cung cấp âm nhạc. |
En octubre de 2017, Tyler Bates fue contratado para escribir la banda sonora de la película. Vào tháng 10 năm 2017, Tyler Bates được thuê để ghi âm cho bộ phim. |
La banda sonora original es de Terence Blanchard. Nhạc nền phim được soạn bởi Terence Blanchard. |
La banda sonora original del anime lo compone y organiza Kenji Kawai. Bản nhạc phim anime đã được sắp xếp và sáng tác bởi Kawai Kenji. |
«Cómo se hizo la banda sonora de Lilo & Stitch». “Đêm thăng hoa của Rooney và Tevez”. |
Nominado a mejor banda sonora del año en los World Soundtrack Awards. Nó còn được đề cử cho giải "Ca khúc trong phim hay nhất" tại giải Oscar và World Soundtrack Awards. |
La banda sonora fue platino en EE.UU., incluyendo a la canción top 30 "Woman In You". Album nhạc phim được chứng nhận Platinum tại Mỹ, bao gồm bài hát Top 30 hit "The Woman in You". |
Red Dead Redemption Original Soundtrack es la banda sonora de la música del videojuego Red Dead Redemption. Red Dead Redemption Original Soundtrack là phần nhạc thu được sử dụng trong trò chơi. |
Además, las series tenían la misma banda sonora como las batallas en Rome: Total War. Ngoài ra, những bản trước đây đều có cùng bài nhạc nền giống như các trận chiến trong Rome: Total War. |
El compositor Joe Hisaishi ha creado la banda sonora para muchas de las películas del Studio Ghibli. Nhạc sĩ Hisaishi Joe là người sáng tác nhạc cho hầu hết các bộ phim của Miyazaki ở Ghibli. |
Antes del debut, el grupo grabó una canción para la banda sonora de Cinderella Man llamada «Good Person». Trước khi ra mắt, nhóm đã hát ca khúc "Good Person" làm nhạc nền cho bộ phim truyền hình "Cinderella Man". |
Las bandas sonoras originales de videojuegos son solo referencias válidas si son propiedad del propio editor del videojuego. Bản nhạc gốc trong trò chơi điện tử là tệp tham chiếu hợp lệ chỉ khi thuộc sở hữu của nhà phát hành trò chơi điện tử. |
La canción fue seleccionada como la banda sonora del anuncio navideño de 2013 de John Lewis. Bài hát đã được dùng trong chương trình quảng cáo Giáng sinh 2013 của John Lewis. |
Marvin Gaye, 1972, banda sonora de Trouble Man. Marvin Gaye, 1972, nhạc phim Trouble Man. |
"22" también aparece en la banda sonora internacional de la telenovela brasileña Viver a Vida. "22" cũng xuất hiện trong nhạc phim của telenovela Brasil Vivir a Vida. |
La banda sonora de la película fue compuesta por Christophe Beck y Jeff Morrow. Phần nhạc nền của phim do Christophe Beck và Jeff Morrow đảm nhiệm. |
Tengo la banda sonora de " Titanic " en la parte de atrás. Tôi có nhạc Titanic ở kia đấy. |
Lucas Vidal compuso la banda sonora de Fast & Furious 6. Lucas Vidal biên soạn phần nhạc nền cho Fast & Furious 6. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ banda sonora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới banda sonora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.