collar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ collar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ collar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ collar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chuỗi hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ collar
chuỗi hạtnoun (Artículo de joyería que se porta en el cuello.) El hilo solo no hace un collar atractivo. Chỉ sợi dây không thôi thì không tạo ra một chuỗi hạt hấp dẫn. |
Xem thêm ví dụ
¿Le diste un collar con el león de los Lannister? Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? |
Claramente está ocultando algo sobre ese collar. Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền. |
Sí y le dio un collar invaluable que perteneció una vez a su abuela. Phải, và hắn cho cô 1 sợi dây chuyền quý giá, vật từng thuộc về bà hắn. |
Lindo collar. Vòng cổ đẹp đấy. |
Ella usaba este collar el día de la boda. Cô ta đeo chiếc vòng cổ này vào hôm đám cưới. |
Tengo un bebé Elvis con collares de oro. Một đứa con nít pháp sư tên Elvis với đống vòng vàng. |
Su collar nupcial alrededor de mi cuello. Chiếc dây chuyền cưới trên cổ tôi cũng là của anh. |
Porque te cortaré tu linda verga y la usaré de collar. Vì em sẽ thiến đi thằng nhỏ xinh xinh của anh và đeo nó trước cổ mình. |
Ahora viven dentro, se tumban en camas mullidas especiales y llevan collares de pedrería”. Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”. |
Tu collar... Vòng cổ của anh? |
Vi tu collar. Tôi không hiểu lắm. |
Lindsay Lohan lucha contra acusaciones... de que robó un collar de 52500 de una joyería del sur de California. Lindsay Lohan đang phản kháng lại lời buộc tội... 500 đô la ở cửa hàng trang sức miền Nam California. |
Cuanto antes lo aprendas, antes te sacarás ese collar del cuello. Cậu hiểu nó càng nhanh, ta càng sớm lấy cái cổ áo đó ra khỏi cổ cậu. |
¿La dama quiere un collar? Tiểu thư có muốn có một chuỗi hạt không? |
Hermosos collares de caracoles que se parecen a lo que podrían ver en una feria de artesanías, así como pintura ocre para el cuerpo, ha sido encontrada de hace unos 100,000 años atrás. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
Según la tradición de las islas, llevaba un collar hawaiano triple de claveles rojos. Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ. |
Así, hay genes para la cola corta de la paloma de collar, genes para la cola larga de la paloma migratoria, y así para los ojos rojos, el pecho color melocotón, el reunirse en bandadas, etc. Như vậy, có những gen đuôi ngắn trong loài bồ câu đuôi quạt, những gen đuôi dài ở chim bồ câu hành khách, và tương tự như vậy với mắt đỏ, lông ngực hồng đào, màu lông... |
¿Dónde... conseguiste... el collar? Mày lấy nó ở đâu? |
Tu abuelo me dio un collar como este para mí en mi cumpleaños número 51. Ông con tặng ta 1 sợi dây chuyền giống y thế này vào ngày lễ đặt tên thứ 51 của ta. |
Nuestros colegas colocaron collares de rastreo con GPS a leones y leonas, y observamos sus comportamientos de caza desde el aire. Các đồng nghiệp của tôi đã đặt những vòng cổ truy tìm GPS ở những con sư tử đực và cái, và chúng ta theo dấu vết đi săn của chúng từ trên không. |
Un ‘collar a tu garganta’ “Vòng đeo quanh cổ của con” |
Quizás podamos descubrir cómo Ridley consiguió meter el collar en la celda de Lark. Có thể chúng ta sẽ tìm ra cách nào mà Ridley đưa chiếc dây chuyền vào phòng giam của Lark được. |
Ese collar también es lindo. Dây chuyền dễ thương luôn. |
En armonía con ese pensamiento, observamos que la Palabra de Dios compara la disciplina amorosa de los padres con algo hermoso, “una guirnalda de atracción a tu cabeza y un collar fino a tu garganta”, y dice que es “muy agradable en el Señor” (Proverbios 1:8, 9; Colosenses 3:20). Phù hợp với điều này, chúng ta thấy Lời Đức Chúa Trời mô tả kỷ luật yêu thương của cha mẹ như một món đồ trang sức đẹp đẽ, ‘một dây hoa trên đầu, giống như những vòng đeo quanh cổ’, và như điều “đẹp lòng Chúa”. |
El 25 de octubre, Moxley participó en el CZW Tournament of Death: Rewind y en la primera ronda se enfrentó a Thumbtack Jack en un Dog Collar match, en el cual fue derrotado. Vào ngày 25 tháng 10 năm 2009, Moxley tham gia CZW Tournament of Death: Rewind, trong vòng đấu đầu tiên anh đối mặt với Thumbtack Jack trong trận đấu Four Corners of Fun Dog Collar, nơi anh đã để thua. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ collar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới collar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.