necio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ necio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ necio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngớ ngẩn, dại dột, thằng ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ necio
ngớ ngẩnadjective ¿Qué temas pueden provocar discusiones “necias e ignorantes”, y cómo podemos evitarlas? Điều gì có thể gây ra “những cuộc tranh luận ngớ ngẩn và vô nghĩa”, và làm thế nào để tránh? |
dại dộtadjective Las palabras calmadas del sabio son preferibles a los gritos escandalosos del necio. Ai cũng thích lời nói êm dịu của người khôn ngoan hơn là tiếng la hét của kẻ dại dột. |
thằng nguadjective |
Xem thêm ví dụ
¿Quién podría escribir algo tan enredado, complejo y necio? Ai lại có thể viết ra một thứ phức tạp và rắc rối và điên rồ như thế? |
“Ustedes contemplan su llamamiento por él, hermanos —dijo el apóstol Pablo—, que no muchos sabios según la carne fueron llamados, no muchos poderosos, no muchos de nacimiento noble; sino que Dios escogió las cosas necias del mundo, para avergonzar a los sabios; y Dios escogió las cosas débiles del mundo, para avergonzar las cosas fuertes; y Dios escogió las cosas innobles del mundo, y las cosas menospreciadas, las cosas que no son, para reducir a nada las cosas que son, a fin de que ninguna carne se jacte a vista de Dios.” (1 Corintios 1:26-29.) Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29. |
No en el necio desangramiento... sino en la devoción a su causa. Ít nhất không điên loạn trong sự khát máu... Nhưng với việc cống hiến cho người. |
Aunque afirmaban que eran sabios, se hicieron necios y tornaron la gloria del Dios incorruptible en algo semejante a la imagen del hombre corruptible, y de aves y cuadrúpedos y cosas que se arrastran. [...] Họ tự xưng mình là khôn-ngoan, mà trở nên điên-dại; họ đã đổi vinh-hiển của Đức Chúa Trời không hề hư-nát lấy hình-tượng của loài người hay hư-nát, hoặc của điểu, thú, côn-trùng”. |
Mt 25:7-10. Las vírgenes necias no estaban cuando llegó el novio. Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến |
Todos los necios, y todos los hombres instruidos y sabios que han existido desde el principio de la creación, que dicen que el espíritu del hombre tuvo un principio, afirman que debe tener un fin; y si esa doctrina es verdadera, entonces sería verdadera la doctrina de la aniquilación. Tất cả những người rồ dại, hoc thức và thông thái từ lúc đầu của sự sáng tạo, là những người nói rằng linh hồn con người có một sự khởi đầu, chứng minh rằng nó phải có một sự kết thúc; và nếu giáo lý đó là đúng, thì giáo lý về sự kết thúc linh hồn con người cũng sẽ đúng. |
En vez de que esta última clase de hijo traiga gozo, Proverbios 17:25 dice: “Pesadumbre de su padre es el hijo necio y amargura de la que lo dió a luz.” Thay vì làm cho cha mẹ vui mừng, Châm-ngôn 17:25 nói: “Con ngu-muội là một điều buồn-rầu cho cha; Và một sự cay-đắng cho mẹ đã sanh-đẻ nó”. |
Vaya, qué necio está con eso, ¿o no'? Wow, anh ấy không dể dàng bỏ qua mọi chuyện nhỉ? |
No sería razonable decir, por ejemplo, que las acciones de recompensar al esclavo fiel y de castigar a las vírgenes necias y al esclavo indolente, que escondió el talento del Amo, tendrán lugar cuando Jesús ‘venga’ en la gran tribulación. Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn. |
Volver, necia, de vuelta a su fuente nativa, su afluente cae pertenecen al dolor, Quay lại, nước mắt điên cuồng, quay trở lại mùa xuân mẹ đẻ của bạn; giọt nhánh của bạn thuộc về khốn, |
¡Qué necio! Thật là điên rồ! |
¿Al necio quién advertirá Nay ai truyền rao điều sắp xảy ra? |
Una persona necia representa una amenaza para la comunidad. Một kẻ dại là mối đe dọa cho cộng đồng. |
Cinco de ellas eran necias, y cinco eran discretas. Trong các nàng đó, có năm người dại và năm người khôn. |
Aun así, formábamos el Campo de Sión, y muchos de nosotros no orábamos, éramos desconsiderados, descuidados, desatentos, necios o maliciosos y no lo sabíamos. Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, lơ là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được. |
Los necios dicen que Jehová Ngày nay nhiều người không kính tôn Cha. |
A diferencia de las cinco vírgenes “necias”, o insensatas, las discretas llevaron más aceite por si se terminaba el de sus lámparas. ¿Qué se puede decir de los ungidos? Nhưng không giống như những trinh nữ dại, năm trinh nữ chứng tỏ trong tư thế sẵn sàng vì đã mang thêm lọ dầu cùng với đèn của mình. |
Jesús llegó a calificarlos de “necios”. Chúa Giê-su sau đó gọi các thầy thông giáo và người Pha-ri-si là “kẻ dại”. |
Ella no dijo nada, lo que, por alguna necia razón no podía entender, lo enfureció. Cô không trả lời, điều mà, vì vài lí do ngu xuẩn nào đó anh không thể định nghĩa, làm anh tức điên lên. |
El estúpido, o necio, carece de dicho temor. Kẻ ngu muội không sợ điều đó. |
Jesús explicó que el hombre necio representó a las personas que se limitaban a escuchar sus enseñanzas. Chúa Giê-su giải thích rằng người dại giống như những người chỉ nghe mà không áp dụng lời dạy dỗ của ngài. |
¿Qué temas pueden provocar discusiones “necias e ignorantes”, y cómo podemos evitarlas? Điều gì có thể gây ra “những cuộc tranh luận ngớ ngẩn và vô nghĩa”, và làm thế nào để tránh? |
Recuerda que el vocablo “necio”, tal y como se usa en la Biblia, se refiere a alguien que no conoce a Jehová o que no quiere andar en sus caminos. (Châm-ngôn 13:20) Theo cách dùng từ trong Kinh Thánh, chữ “điên-dại” chỉ người không biết đến Đức Giê-hô-va hay cố tình không theo đường lối Ngài. |
Al igual que las vírgenes necias, estos no estaban listos para seguir dando luz, ya que no se habían preocupado por estar fuertes espiritualmente. Như những người nữ đồng trinh thiếu khôn ngoan, số người này không trang bị sẵn cho mình một đức tin vững mạnh nên không thể tiếp tục làm những người mang sự sáng. |
Es posible que los griegos consideraran que la gran paciencia era un signo de debilidad, pero en este como en otros casos, “una cosa necia de Dios es más sabia que los hombres, y una cosa débil de Dios es más fuerte que los hombres” (1 Corintios 1:25). Người Hy Lạp có thể đã xem nhịn nhục là biểu hiện của sự yếu đuối, nhưng một lần nữa điều này cho thấy “sự rồ-dại của Đức Chúa Trời là khôn-sáng hơn người ta, và sự yếu-đuối của Đức Chúa Trời là mạnh hơn người ta”.—1 Cô-rinh-tô 1:25. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới necio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.