forma trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forma trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forma trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ forma trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình, hình dạng, loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forma

hình

noun

El ultrasonido es una forma de ayudar a los médicos a diagnosticar mejor.
Siêu âm là một hình thức giúp bác sĩ chẩn đoán bệnh tốt hơn.

hình dạng

noun (descripción geométrica de un objeto y/o su capa externa)

Pero piensen por un momento que el sonido sí tiene forma.
Nhưng hãy coi âm thanh cũng có hình dạng.

loại

noun

Ciertos frutos y semillas atraen a las aves de forma similar.
Một số loại quả và hạt cũng khoe mình cho chim chóc bằng cách đó.

Xem thêm ví dụ

Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros.
Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình.
Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
En ese nuevo mundo, la sociedad humana adorará de forma unida al Dios verdadero.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
18 En la forma magnífica que adopta en la visión, Jesús tiene un rollito en la mano, y a Juan se le da la instrucción de tomar el rollo y comérselo.
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Él usó el nombre de Dios en su traducción, pero prefirió la forma Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Lo raro de esta forma de comunicación...... es que hablas más de " nada " que de " algo "
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Recuerda: el gozo forma parte del fruto del espíritu de Dios (Gálatas 5:22).
Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22).
Todo eso implica una forma de violencia.
Tất cả điều đó hàm ý một hình thức của bạo lực.
Del Espíritu surge una masa orgánica, sin forma, que fue separada por un dios, Señor del aire y de la atmósfera.
Thế giới được hình thành từ một dạng vật chất cụ thể là nước chứ không phải do chúa trời hay các vị thần.
19 Cuarto, busquemos el apoyo del espíritu santo, pues el amor forma parte de su fruto (Gálatas 5:22, 23).
19 Thứ tư, chúng ta có thể tìm kiếm sự giúp đỡ của thánh linh vì tình yêu thương là một trong những bông trái thánh linh.
Los lugareños están dispuestos a familiarizarse con cualquier cosa de forma y tamaño familiar.
Những cư dân địa phương có vẻ thích làm quen với bất cứ thứ gì có hình dạng và kích cỡ quen thuộc.
Los Partners no pueden, ni directamente ni a través de un tercero, (i) implementar el seguimiento de clics de anuncios, ni (ii) guardar o almacenar en caché de forma indefinida datos relacionados con los anuncios que se sirven a través de la Monetización de Google.
Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google.
Lo hacía de forma competitiva, tenía un equipo con patrocinador y todo eso.
Chơi một cách đầy cạnh tranh, có một đội được tài trợ và mọi thứ như thế.
Analytics muestra tres recomendaciones de forma predeterminada.
Theo mặc định, Analytics sẽ hiển thị 3 sự kiện đề xuất.
Una forma eficaz de aconsejar es combinar el encomio sincero con la exhortación a esforzarse por mejorar.
Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn.
Minas circulares en forma de plato aplastado de color gris verde.
Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ.
Finalmente, estas flotaron y se acumularon creando los continente que cambiarían de tamaño y forma con el tiempo.
Lớp đá này cuối cùng thì nổi lên và chất chồng lên nhau tạo ra các lục địa sẻ thay đổi kích cở và hình dạng trong liên tục.
Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Tiene que haber alguna forma de matar a esta cosa.
Phải có cách gì để giết thứ này chứ.
Para el experimento sabía que tenía que acceder al cerebro y suministrar oxitocina en forma directa.
Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin.
Matrimonio grupal, forma de matrimonio en la cual más de dos personas forman una unidad familiar.
Nhiều vợ nhiều chồng là một hình thức hôn nhân mà một cuộc hôn nhân có hơn 2 người tham gia hôn phối.
La fusión de estos dos nos permite crecer, desarrollarnos y madurar en una forma que solo es posible cuando el espíritu y el cuerpo están juntos.
Sự kết hợp giữa linh hồn và thể xác đã cho chúng ta đặc ân để tăng trưởng, phát triển và trưởng thành mà chúng ta chỉ có thể làm được điều đó nhờ sự kết hợp của linh hồn và thể xác.
Siempre he esperado que de alguna forma me golpee en la cabeza.
Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forma trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới forma

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.