humilde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ humilde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ humilde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ humilde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khiêm tốn, khúm núm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ humilde
khiêm tốnadjective Eres un soldado y eres muy humilde, Nick. Anh là một người lính và anh rất khiêm tốn, Nick. |
khúm númadjective Tan humilde que no puede ni andar recto. Anh ta khúm núm đi thẳng về trước. |
Xem thêm ví dụ
Éste se fortalece al comunicarnos en humilde oración con nuestro amado Padre Celestial26. Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26 |
Con esos humildes comienzos, la Primaria ha crecido hasta ser parte de la Iglesia en todo el mundo. Từ sự khởi đầu nhỏ bé đó, Hội Thiếu Nhi đã lớn mạnh cho đến khi trở thành một phần của Giáo Hội trên khắp thế giới. |
Vea el artículo “Hombres de origen humilde traducen la Biblia”, de La Atalaya del 1 de julio de 2003. Xin xem bài “Những người có gốc gác bình thường dịch Kinh Thánh” trong Tháp Canh ngày 1-7-2003. |
Aunque no todas las conclusiones a las que llegaron estaban en armonía con las Escrituras, estos hombres humildes investigaron la Palabra de Dios y atesoraron las verdades que descubrieron. Dù không phải tất cả kết luận của ba người tìm kiếm sự thật ấy đều phù hợp với Kinh Thánh, nhưng họ khiêm nhường xem xét Kinh Thánh và quý trọng sự thật mà mình đã tìm thấy. |
Podemos tener la seguridad de que Dios seguirá informando a sus siervos humildes sobre el desenvolvimiento de su glorioso propósito. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
El ayudarnos los unos a los otros es una experiencia santificadora que exalta al que recibe y hace más humilde al dador. Việc giúp đỡ lẫn nhau là một kinh nghiệm thiêng liêng làm tôn cao người nhận và làm cho người ban phát trở nên khiêm nhường. |
Recordemos que Jesús no nos pide lo imposible, pues nos tranquiliza con las palabras: “Soy de genio apacible y humilde de corazón, y hallarán refrigerio para sus almas. Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ. |
Swami: No sé si usted se ha cruzado con gente que dice: «Soy la persona más humilde del mundo». Swamiji: Tôi không biết ông có bất ngờ gặp những con người mà nói, “Tôi là người khiêm tốn nhất trên thế giới.” |
Es una vida humilde, pero una buena vida. Đó là một cuộc sống bình thường nhưng hạnh phúc. |
Los Estudiantes de la Biblia eran humildes y deseaban sinceramente hacer la voluntad de Dios Các Học viên Kinh Thánh là những người khiêm nhường, chân thành muốn làm theo ý Đức Chúa Trời |
2 Reyes 5:1-15 ¿Cómo se benefició del poder restaurador de Jehová un hombre de tiempos bíblicos por ser humilde? 2 Các Vua 5:1-15 Vào thời Kinh Thánh, nhờ vun trồng đức tính khiêm nhường, một người đàn ông đã được quyền năng phục hồi của Đức Giê-hô-va giúp ích như thế nào? |
También eres humilde. Khiêm tốn nhỉ. |
Cuando nos acercamos a la humilde casa de Jimmy, nos damos cuenta enseguida de que algo no va bien. Khi đến ngôi nhà bình dị của anh Jimmy, ngay lập tức chúng tôi thấy có điều gì đó khác thường. |
En la introducción a los Evangelios, Lefèvre explicó que los había traducido al francés para que “los miembros más humildes” de la iglesia “pudieran estar tan convencidos de la verdad del Evangelio como los que la tenían en latín”. Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”. |
¿Podría ayudarnos el ejemplo de Liam a comprender mejor las palabras del rey Benjamín de llegar a ser como niños: sumisos, mansos, humildes, pacientes y llenos de amor? Tấm gương của Liam có thể giúp chúng ta hiểu rõ hơn những lời của Vua Bên Gia Min để trở thành như một đứa trẻ—phục tùng, nhu mì, khiêm nhường, kiên nhẫn và đầy tình yêu thương không? |
Tyndale replicó que, con la ayuda de Dios, en poco tiempo lograría que hasta el muchacho que lleva el arado —es decir, hasta el más humilde campesino— comprendiera la Biblia mejor que aquel erudito. Ông Tyndale đáp lại là nếu Thiên Chúa cho phép, chẳng bao lâu nữa ông sẽ làm cho một cậu bé đi cày biết Kinh Thánh nhiều hơn người trí thức ấy. |
y yo acariciaré suavemente tu largo y precioso cabello una vez más con mis humildes manos. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Soy solo un humilde vagabundo. Tôi chỉ là 1 lãng khách. |
Thorn fue un excelente ejemplo de un anciano humilde Thorn đặt ra một gương tốt của một trưởng lão khiêm nhường |
Sin embargo, existen muchas más razones para tener humildad que se estudiarán, junto con las ayudas que tenemos para ser humildes, en el próximo artículo. Tuy nhiên, chúng ta cũng nên có tính khiêm nhường vì nhiều lý do khác, và trong bài kế tiếp chúng ta sẽ xem xét những lý do này cùng những điều có thể giúp chúng ta có tính khiêm nhường. |
No importa si es un niño con una simple petición o si es un médico con un desafío de vida o muerte ante sí, nuestro amado Padre Celestial escuchará nuestra humilde oración y nos brindará el consuelo y la guía que buscamos. Cho dù đó là một đứa bé trai với một lời thỉnh cầu giản dị, hoặc vị bác sĩ y khoa với thử thách nguy kịch đang đe dọa tính mạng của bệnh nhân trước mặt mình: Cha Thiên Thượng sẽ nghe lời cầu nguyện khiêm nhường của chúng ta và sẽ ban cho chúng ta sự an ủi và hướng dẫn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Entre ellos se encontraba una mujer, una anciana muy humilde conversa a la Iglesia. Trong số những người này có một phụ nữ—một phụ nữ lớn tuổi rất khiêm nhường cải đạo vào Giáo Hội. |
¿Cómo podríamos imitar a Jesús al realizar tareas humildes a favor de nuestros hermanos espirituales? (Juan 21:1-13.) Làm sao bạn có thể noi gương Chúa Giê-su trong việc làm những điều có vẻ tầm thường để giúp anh em đồng đạo?—Giăng 21:1-13. |
Debemos llegar con nuestros problemas, humildes como niños listos para aprender, y con el deseo de ayudar a los hijos de Dios. Chúng ta nên đến buổi họp với các vấn đề của mình, khiêm nhường như trẻ con sẵn sàng để học hỏi, và với ước muốn để giúp đỡ con cái của Thượng Đế. |
El rey Salomón hizo una humilde oración pública en la dedicación del templo de Jehová Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ humilde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới humilde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.