food trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ food trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ food trong Tiếng Anh.
Từ food trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức ăn, đồ ăn, thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ food
thức ănnoun (any substance consumed by living organisms to sustain life) How do you find food in outer space? Làm sao để tìm được thức ăn khi đang ở ngoài không gian? |
đồ ănnoun Nothing makes me happier than eating good food. Không có gì sướng bằng được ăn đồ ăn ngon. |
thực phẩmnoun (any substance consumed to provide nutritional support for the body; form of energy stored in chemical form) Tom only eats organic food. Tom chỉ ăn thực phẩm hữu cơ. |
Xem thêm ví dụ
And that's why the dopamine levels off when a food becomes boring. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng |
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
It takes about 10 calories to produce every calorie of food that we consume in the West. Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
Make sure thawing juices do not drip on other foods . Phải đảm bảo các chất dịch rã đông không nhỏ giọt lên các loại thực phẩm khác . |
They become accessible to the yeast as food. Chúng sẽ tiếp cận được với men thực phẩm. |
We gathered enough material to make a fire, cooked the last food we had, and started back on foot. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Some people find that certain smells can make them feel worse ( such as car air fresheners , perfumes , smoke and food ) . Một số người cho rằng có những mùi khiến họ cảm thấy say xe nhiều hơn ( như là chất làm thơm xe , dầu thơm , mùi khói , và mùi thức ăn ) . |
Microbes sneak in through our breath, our food, our urogenital tract, or breaks in our skin. Vi trùng vào cơ thể qua đường hô hấp, thức ăn, ống niệu sinh dục hoặc qua vết thương. |
All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes. Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp. |
And when the doctor begins the visit, she knows height, weight, is there food at home, is the family living in a shelter. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Cholera is most often contracted when a person drinks water or eats food that is contaminated with fecal matter from infected people. Người ta thường dễ bị dịch tả nhất khi uống nước hoặc ăn thực phẩm bị nhiễm phân của người bệnh. |
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
There's enough food around here. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Well, not only does a servant look to his master for food and protection but the servant needs constantly to watch his master to discern his wishes and then to carry them out. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
* contaminated food or water * thức ăn hoặc nước uống bị ô nhiễm |
However, the black horse and its rider are not related to all the food shortages of history. Tuy nhiên người kỵ-mã cỡi con ngựa ô không can dự tất cả các trận đói trong lịch-sử. |
(2 Timothy 3:1-5) In certain lands, the lives of many are threatened by food shortages and wars. (2 Ti-mô-thê 3:1-5) Tại một số quốc gia, đời sống của nhiều người bị đe dọa vì nạn thiếu thực phẩm và chiến tranh. |
The American Food and Drug Administration says R.F.I.D. tags act like an electronic safety net to make it easier to catch counterfeits . Cơ quan Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ nói thẻ R.F.I.D. có chức năng giống một mạng an ninh điện tử để dễ dàng phát hiện ra hàng giả . |
Foods often associated with Switzerland include particular types of cheese and milk chocolate. Thực phẩm thường gắn liền với Thụy Sĩ bao gồm pho mát và sô cô la. |
The point is, I'm moving up the food chain. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods). Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột). |
Why is effort needed to cultivate a hunger for spiritual food? Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng? |
Next, Jesus taught us to pray for the food we need for the day. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
After the second world war came what The World Book Encyclopedia (1973) describes as “the greatest world-wide shortage of food in history.” Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ food trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới food
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.