botulism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botulism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botulism trong Tiếng Anh.
Từ botulism trong Tiếng Anh có nghĩa là Ngộ độc thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botulism
Ngộ độc thịtnoun (human and animal disease) Botulism paralysis is descending, not ascending. Liệt do ngộ độc thịt phải giảm đi chứ không tăng lên. |
Xem thêm ví dụ
The consumption of honey during the first year of life has been identified as a risk factor for infant botulism; it is a factor in a fifth of all cases. Trẻ sơ sinh dưới 1 năm tuổi sử dụng mật ong đã được xác định là một yếu tố nguy cơ gây ngộ độc thịt cho trẻ sơ sinh; chiếm 1/5 trong tổng các ca bệnh. |
* Clostridium botulinum ( botulism ) : Causes severe illness affecting the nervous system . * Vi khuẩn Clostridium botulinum ( ngộ độc bô-tu-lin ) : Loại vi khuẩn này gây bệnh ( ngộ độc thực phẩm ) nghiêm trọng làm ảnh hưởng đến hệ thần kinh . |
What about botulism? Ngộ độc thịt thì sao? |
Rakfisk must be prepared and stored very hygienically, due to the risk of developing Clostridium botulinum (which causes Botulism) if the fish contain certain bacterias during the fermentation process. Rakfisk phải được chuẩn bị và lưu trữ rất hợp vệ sinh, do nguy cơ phát triển Clostridium botulinum (Những nguyên nhân Botulism) nếu việc kiềm cá một số vi khuẩn trong quá trình lên men. |
Because botulism can be released in the air , it is considered a potential biological weapon for terrorists . Vì chứng ngộ độc bô-tu-lin có thể thải trong không khí nên đây được xem như là một loại vũ khí sinh học tiềm năng đối với bọn khủng bố . |
You're gonna get botulism if you keep drinking that. Cậu sẽ tiêu nếu cứ uống cái thứ đó |
The punch tested positive for botulism toxin. Rượu pân dương tính với độc botulism. |
Source of botulism, as well as a million other toxins... that cause gastroenteritis, cardiac symptoms and mental confusion. Nguồn gốc của chứng ngộ độc thịt cũng như hàng triệu độc tố khác gây ra viêm dạ dày-ruột non, triệu chứng tim và rối loạn tâm thần. |
Honey is not a recommended food for infants because of the potential danger of infant botulism. Không nên dùng mật ong làm thức ăn cho trẻ em vì có nguy cơ gây ngộ độc cho trẻ. |
Advanced botulism can cause respiratory failure by paralysing the muscles of the chest; this can progress to respiratory arrest. Ngộ độc cao có thể gây suy hô hấp do độc tố làm tê liệt các cơ bắp của ngực; có thể dẫn đến ngừng thở. |
Botulism paralysis is descending, not ascending. Liệt do ngộ độc thịt phải giảm đi chứ không tăng lên. |
Botulin is produced by Clostridium botulinum and causes the deadly disease botulism. Botulinum được sản xuất bởi Clostridium botulinum và gây ra bệnh ngộ độc thịt nguy hiểm đến tính mạng. |
The botulism toxin is the deadliest substance known to man. Độc botulism là chất độc nguy hiểm nhất đối với loài người. |
A report of the U.S. Senate's Committee on Banking, Housing and Urban Affairs concluded that the U.S. under the successive presidential administrations sold materials including anthrax, and botulism to Iraq right up until March 1992. Một báo cáo của Ủy ban Thượng viện Mỹ về Ngân hàng, Nhà ở và Đô thị kết luận rằng chính phủ Mỹ dưới thời tổng thống Ronald Reagan đã liên tiếp bán vật liệu vũ khí sinh học bao gồm vi khuẩn bệnh than cho Iraq, kéo dài cho đến tháng 3 năm 1992. |
C. botulinum producing B and F toxin types have been isolated from human botulism cases in New Mexico and California. C. botulinum sinh độc tố B và F được phân lập từ những trường hợp bệnh nhiễm độc thịt ở người tại New Mexico và California. |
When the Symbionese Liberation Army kidnapped Patty Hearst in Berkeley and demanded the distribution of food to the poor, Reagan joked, "It's just too bad we can't have an epidemic of botulism." Khi Quân đội Giải phóng Symbionese (nhóm cách mạng tả phái tự lập của Mỹ hoạt động giữa năm 1973 và 1975) bắt cóc Patty Hearst tại Berkeley và đòi hỏi phân phát thực phẩm cho người nghèo, Reagan đùa rằng, "Thật là quá tệ hại rằng chúng ta không thể có một nạn dịch ngộ độc thịt." |
Although constipation is usually the first symptom of infant botulism, it is commonly overlooked. Mặc dù táo bón thường là triệu chứng đầu tiên của bệnh ngộ độc thịt ở trẻ sơ sinh, nhưng thường ít được để ý. |
Infants are susceptible to infant botulism in the first year of life, with more than 90% of cases occurring in infants younger than six months. Trẻ sơ sinh dễ bị ngộ độc thịt trong năm đầu tiên sau sinh, với hơn 90% các trường hợp nhiễm bệnh ở trẻ dưới sáu tháng tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botulism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới botulism
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.