bolus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bolus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bolus trong Tiếng Anh.
Từ bolus trong Tiếng Anh có nghĩa là viên thuốc to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bolus
viên thuốc tonoun |
Xem thêm ví dụ
Frances was educated at Rhodes University between 1927 and 1931, and graduated with an M.Sc., subsequently joining the staff of the Bolus Herbarium in 1931 and remaining until 1947. Frances học tại Đại học Rhodes từ năm 1927 đến 1931 và tốt nghiệp với bằng Cử nhân Khoa học, sau đó gia nhập vào đội ngũ của Bolus Herbarium vào năm 1931 và làm việc tại đó cho tới năm 1947. |
After undergoing mastication and starch digestion, the food will be in the form of a small, round slurry mass called a bolus. Sau khi trải qua quá trình nhai và tiêu hóa tinh bột, thức ăn sẽ chuyển thành dạng bột nhuyễn tròn được gọi là một bolus. |
Lidocaine 100 on the bolus. Tiêm lidocaine 100. |
One of the side-effects is red man syndrome, an idiosyncratic reaction to bolus caused by histamine release. Một trong những tác dụng phụ là hội chứng "red man", một phản ứng đặc trưng khi tiêm liều bolus gây ra bởi giải phóng histamin. |
When sheep graze, vegetation is chewed into a mass called a bolus, which is then passed into the rumen, via the reticulum. Khu chăn thả cừu, thực vật được nhai thành khối được gọi là Bolus (tiêu hóa), khối này sau đó được đưa vào dạ cỏ thông qua dạ tổ ong. |
To the north of the lake, at a distance of 8 km (5.0 mi) from Bolu city, is the main campus of Abant Izzet Baysal University. Ở phía bắc hồ, với khoảng cách 8 km từ thành phố Bolu là khu trường sở chính của Đại học Abant Izzet Baysal. |
When used in state-sanctioned lethal injection, bolus potassium injection affects the electrical conduction of heart muscle. Khi được sử dụng trong trường hợp tiêm thuốc độc, tiêm bolus potassium ảnh hưởng đến sự dẫn điện của cơ tim. |
The bolus is periodically regurgitated back to the mouth as cud for additional chewing and salivation. Bolus được đưa trở lại miệng theo định kỳ cho việc nhai lại và tiếp thêm nước bọt. |
After graduating from Rhodes University with her M.Sc degree in 1931, she worked at the Bolus Herbarium until 1947. Sau khi tốt nghiệp Đại học Rhodes với bằng Cử nhân Khoa học vào năm 1931, bà làm việc tại Bolus Herbarium cho đến năm 1947. |
She worked at the Bolus Herbarium, the oldest functioning herbarium in South Africa established in 1856, beginning in 1938. Từ năm 1938, bà làm việc tại Bolus Herbarium, xưởng sản xuất cũ nhất Nam Phi được thành lập năm 1856. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bolus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bolus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.