food chain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ food chain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ food chain trong Tiếng Anh.
Từ food chain trong Tiếng Anh có các nghĩa là Chuỗi thức ăn, chuỗi thức ăn, chuỗi thực phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ food chain
Chuỗi thức ănnoun (aspect of ecosystems) It's still working its way up the food chain. Nó vẫn tiếp tục ảnh hưởng lên chuỗi thức ăn ở bậc cao hơn. |
chuỗi thức ănnoun These are things that are getting into our food chain because of these blooms. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
chuỗi thực phẩmnoun Sharks! They're at the top of the food chain. Cá mập! Chúng đứng đầu trong chuỗi thực phẩm |
Xem thêm ví dụ
The point is, I'm moving up the food chain. Điểm chính là tôi đang tiến lên cấp trên. |
For this reason, food chains rarely extend for more than 5 or 6 levels. Vì lý do này, chuỗi thức ăn hiếm khi vượt quá 5 hay 6 bậc. |
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries. Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị. |
These are things that are getting into our food chain because of these blooms. Chúng đang thâm nhập vào chuỗi thức ăn của chúng ta do những đợt bùng phát này. |
I don't think we're in the food chain anymore, Dorothy. Em không nghĩ chúng ta ở trong ấy nữa, Dorothy. |
He's the salesman that created what became the world's biggest fast food chain. Ông là nhân viên bán hàng tạo ra thứ mà sau này đã trở thành chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới. |
Someone, somewhere up the food chain... they can move him up the transplant list. Ai đó ở cấp trên, có thể đẩy ông ấy lên danh sách hiến nội tạng. |
Thus, under the circumstances of food chain disruption previously mentioned, non-avian dinosaurs died, while some crocodiles survived. Do đó, khi chuỗi thức ăn bị phá vỡ như đã đề cập ở trên, các loài khủng long phi chim bị chết trong khi một số loài cá sấu thì sống. |
Know why sharks are at the top of the food chain, Hank? Biết tại sao cá mập là trùm sát thủ đại dương không, Hank? |
No wonder we're dangling at the bottom of the food chain. Thảo nào mà chúng ta cứ lầy lội ở tận cuối của chuỗi mắt xích thức ăn. |
This is just the food chain unfolding. Đây chỉ là một chuỗi thức ăn đang diễn ra. |
The nmb's money bought them someone much higher up the food chain. Lượng tiền NMB mua chúng nhiều hơn bất cứ ai tôi từng làm ăn. |
Think about all the fast food chains, clothing boutiques, or mobile phone kiosks at the mall. Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động ở trung tâm mua sắm |
You're a little low on the food chain to... Nói lải nhải thế đủ no rồi, đúng không? |
I'm moving up the food chain. Tớ đang tìm kiếm chuỗi thức ăn. |
This is called fishing down the food chain. Việc này được gọi là đánh bắt sinh vật khởi đầu trong chuỗi thức ăn. |
We're a little bit higher up in the food chain than that. Chúng tôi ở vị trí cao hơn chút |
Question is, is he at the top of the food chain, or is there something else? Câu hỏi là, nó là sinh vật duy nhất, hoặc còn có gì khác? |
I'm higher on the food chain. Tao xếp cao hơn trên mạng lưới thức ăn. |
The lower the group is on the washington food chain, the better. Nhóm có bậc càng thấp ở Washington càng tốt. |
Even if you weren't in my food chain, I would go out of my way to attack you. Dù cho anh không phải thức ăn của tôi đi nữa, thì tôi cũng phá lệ mà đi tấn công anh đấy. |
It may have been at the top of the food chain in its local ecosystem. Nó có thể ở đầu chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái địa phương. |
Musicians are left with crumbs at the end of the whole food chain. Những nhạc sĩ chỉ nhận được vài xu lẻ từ hệ thống sinh lời to lớn. |
But we're still at the bottom of the food chain with no significant purpose. Nhưng chúng ta vẫn ở dưới đáy của chuỗi thức ăn mà không có mục đích ý nghĩ gì cả. |
Real systems, with all these complexities, form food webs rather than food chains. Vậy nên một hệ thống với tất cả những phức tạp này, thường tạo thành lưới thức ăn hơn là chuỗi thức ăn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ food chain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới food chain
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.