bagel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bagel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bagel trong Tiếng Anh.

Từ bagel trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng, gờ, bánh vòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bagel

vòng

noun

Why don't you put it on a bagel and eat it.
Sao anh không bỏ nó vô bánh vòng của anh và ăn luôn.

gờ

noun

bánh vòng

noun

Why don't you put it on a bagel and eat it.
Sao anh không bỏ nó vô bánh vòng của anh và ăn luôn.

Xem thêm ví dụ

"Svitolina survives bagel to keep title defense on track in Rome".
Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018. ^ “Svitolina survives bagel to keep title defense on track in Rome”.
The basic roll-with-a-hole design is hundreds of years old and has other practical advantages besides providing more even cooking and baking of the dough: The hole could be used to thread string or dowels through groups of bagels, allowing easier handling and transportation and more appealing seller displays.
Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn.
That's Leslie throwing bagels at him.
And, uh, Kia là Leslie, đang ném bánh mì vào anh ấy.
Actually, everyone, run next door, grab a bagel and some coffee, okay?
Thôi mọi người hãy đến cửa tiệm kế bên... ăn một miếng bánh và uống cà phê đi, được chứ?
It was the bagels
Do bánh mì tròn.
In tennis, a "bagel" refers to a player winning a set 6–0; winning a match 6–0, 6–0, 6–0 is called a "triple bagel".
Trong quần vợt, một "Bánh mì vòng" đề cập đến một người chơi chiến thắng với tỷ số 6-0; chiến thắng trong trận đấu 6-0, 6-0, 6-0 được gọi là "ba bánh lạc đà".
My leg's been split open like a fucking bagel, and this bottom-feeding little pissant thinks it's hysterical.
Chân tôi bị chọc như cái bánh, và thằng khốn này nghĩ là hài hước lắm!
It may be a reference to the fact that bagel dough has to "rest" for at least 12 hours between mixing and baking or simply to the fact that the hour hand on a clock traces a bagel shape over the course of 12 hours.
Nó có thể là một tham chiếu đến thực tế là bánh mỳ vòng phải "nghỉ ngơi" trong ít nhất 12 giờ giữa trộn và nướng bánh hoặc chỉ đơn giản với thực tế là đồng hồ có hình tròn giống hình một chiếc bánh mì vòng và có 12 giờ.
This and similar combinations of toppings have remained associated with bagels into the 21st century in the US.
Sự kết hợp giữa các lớp phủ này và các kết hợp tương tự vẫn liên quan đến bánh mì vòng vào thế kỷ 21 ở Hoa Kỳ.
I'd go to the bagel place, see a pretty girl in line reading my favorite novel, whistling the song that's been stuck in my head all week and I'd think,
Anh đã từng đến tiệm bánh, thấy một cô gái xinh đẹp đứng xếp hàng đọc cuốn tiểu thuyết mà anh thích, huýt sáo theo bài hát đã lởn vởn trong đầu anh cả tuần nay và anh nghĩ,
It's like a bagel crossed with a donut.
Nó như bánh mỳ vòng với Donut.
Every night a truck pulls up to my neighborhood bagel place and pumps a ton of flour into underground tanks.
Tối nào cũng có 1 chiếc xe tải dừng lại chỗ hàng xóm của tôi và đổ hàng đống bột xuống bể ngầm.
The bagel came into more general use throughout North America in the last quarter of the 20th century with automation.
Bánh mỳ vòng được đưa vào sử dụng rộng rãi hơn trên khắp Bắc Mỹ vào cuối thế kỷ 20 với sự tự động hóa.
Why don't you put it on a bagel and eat it.
Sao anh không bỏ nó vô bánh vòng của anh và ăn luôn.
Jewish and Italian immigrants made the city famous for bagels, cheesecake and New York-style pizza.
Những di dân người Ý và châu Âu đã làm cho thành phố nổi tiếng về bagel (bánh mì hình dáng giống bánh xe), bánh pho mát (cheesecake), và pizza.
For breakfast, Lucy made me a bagel with cream cheese; it tasted like a salt lick.
Lucy làm cho tôi một chiếc bánh vòng kẹp phô mai kem cho bữa sáng, vậy mà vị hệt như một khối muối.
Bagels.
Bánh mì tròn.
Bagels are now a popular bread product in North America, especially in cities with a large Jewish population, many with alternative ways of making them.
Bánh vòng bây giờ là một món ăn ẩm thực bánh mì phổ biến ở Bắc Mỹ, đặc biệt là ở các thành phố có đông đúc dân số là người Do Thái, nhiều người có các cách khác để làm ra bánh mỳ vòng.
Why is that bagel on the floor?
Sao cái bánh vòng kia lại nằm trên sàn?
Asked to come over to my place for bagels.
Bảo sẽ đến chỗ tôi ăn bánh mì.
"Chewing Over The Bagel’s Story", The Jewish Week, July 8, 2009.
"Chewing Over The Bagel’s Story", The Jewish Week, ngày 8 tháng 7 năm 2009.
And then my Aunt Frances dies, and before she died, she tried to pay with Sweet'N Low packets for her bagel.
Và rồi dì Frances qua đời, trước khi qua đời bà muốn trả bánh mỳ bằng những gói đường Sweet 'n Low.
This is the first time since 1953 that a women's doubles final at Wimbledon ended in a double bagel.
Đây là lần đầu tiên kể từ 1953 một trận đấu đôi nữ tại Wimbledon đã kết thúc trong hai set trắng.
With the new system in place, travellers entering Dubai can be jailed for four years or more if found in possession (including in the bloodstream and the bottom of the shoes) of illegal drugs (even in quantities as small as 0.001 grams (3.5×10−5 ounces)), including poppy seeds from bagels and prescription and over-the-counter medicines such as codeine.
Với hệ thống mới tại chỗ, du khách vào Dubai có thể bị bỏ tù từ bốn năm trở lên nếu bị phát hiện (kể cả trong máu và đáy giày) của ma túy bất hợp pháp (thậm chí với số lượng nhỏ tới 0,001 gram, bao gồm hạt thuốc phiện từ bánh mì tròn và thuốc theo toa và các loại thuốc không bán theo toa như codeine.
I would've gotten the bagel, done some work, and you kids might never have been born.
Bố sẽ mua bánh bagel, làm việc, và các con có thể chưa bao giờ được sinh ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bagel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.