existente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ existente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ existente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ existente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là có thật, thật, thật sự, thực tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ existente
có thậtadjective |
thậtadjective y era difícil alterar los documentos existentes. và việc làm giả trên các giấy tờ đã có sẵn thật khó. |
thật sựadjective |
thực tếadjective |
Xem thêm ví dụ
Las mismas se oponen al sistema de dos niveles administrativos existente en la mayor parte de Inglaterra, en donde las funciones del gobierno local se reparten entre los concejos de los condados (county councils) y los concejos de los distritos (district councils). Điều này khác với hệ thống hai cấp của chính quyền địa phương mà vẫn tồn tại ở hầu hết các nơi trong nước Anh, nơi các chức năng của chính quyền địa phương được phân chia giữa các hội đồng hạt (tầng trên) và quận / huyện hoặc các hội đồng quận. |
Hay quienes niegan la existencia de Satanás y los espíritus malignos, a pesar de las pruebas existentes. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Los machos generalmente construyen su primer montículo (o toman uno existente) en su cuarto año, pero tienden a no lograr una estructura tan impresionante como las aves más viejas. Chim trống thường xây dựng gò đất đầu tiên của chúng (hoặc tiếp quản một cái hiện có) trong năm thứ tư của chúng, nhưng có xu hướng không đạt được một cấu trúc ấn tượng như những con chim lớn tuổi. |
Ventana de archivo para seleccionar un directorio ya existente Hộp thoại tập tin để chọn một thư mục đã có |
También puedes obtener más información sobre cómo vincular cuentas existentes. Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về cách liên kết các tài khoản hiện có. |
El escritor británico Richard Rees dijo: “La guerra de 1914 a 1918 hizo que dos hechos salieran a la luz: primero, que el desarrollo tecnológico había alcanzado tal punto que únicamente en un mundo unificado podía continuar sin desastre, y, segundo, que las organizaciones políticas y sociales existentes en el mundo hacían imposible la unificación de éste”. Một tác giả người Anh (Richard Rees) đã nói: “Chiến tranh 1914-1918 đã đem lại hai sự thực ra trước ánh sáng: thứ nhất, sự phát triển kỹ thuật đã tiến đến độ mà chỉ trong một thế giới hợp nhất mới có thể tiếp tục mà không gây tai họa và, thứ hai, tổ chức chính trị và xã hội trên thế giới đã làm cho việc hợp nhất này không thể thành được”. |
Para permitir que otros grupos de ubicaciones gestionen una ubicación existente: Để cho phép các nhóm vị trí khác quản lý vị trí hiện tại: |
Si añade una vista a un conjunto de datos existente, los datos de dicha vista empezarán a combinarse a partir de la fecha en que se ha añadido la vista (pero según lo que indique el modo del conjunto de datos). Nếu bạn thêm chế độ xem vào Tập dữ liệu hiện tại thì dữ liệu cho chế độ xem đó sẽ bắt đầu được kết hợp kể từ ngày chế độ xem đã được thêm vào (nhưng tùy theo các lệnh của chế độ Tập dữ liệu). |
En 1925 fue ascendido a mayor general, el más joven existente por aquel entonces, y participó en la corte marcial que juzgó y condenó al brigadier general William Mitchell. Năm 1925, ông được thăng thiếu tướng, giới chức quân sự trẻ nhất trong cấp bậc này vào thời đó, và phục vụ trong tòa án quân sự kết án chuẩn tướng Billy Mitchell. |
Tercero, lo más importante, debido a la creciente disparidad de ingresos entre los ricos y la clase media occidental, hay una gran desconexión entre los productos, los servicios existentes y las necesidades básicas de los consumidores. Thứ ba, quan trọng nhất, vì thu nhập gia tăng không đồng đều giữa nhóm giàu và nhóm trung lưu ở phương Tây, có một khoảng cách lớn giữa những sản phẩm và dịch vụ hiện tại và nhu cầu căn bản của người tiêu dùng. |
¿Podríamos, de hecho, animar a todas las empresas existentes que tienen medicamentos en sus congeladores, que se sabe son seguros para los humanos pero que nunca funcionaron en cuanto a su eficacia para los tratamientos para los cuales fueron diseñados? Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không? |
La química de los compuestos existentes en el medio ambiente es varios órdenes de magnitud más compleja que la que pueden producir nuestros mejores químicos. Các chất hóa học từ các hợp chất trong môi trường có cấu trúc phức tạp hơn những hợp chất tốt nhất mà chúng tôi có thể sản xuất. |
No se podrían establecer nuevas fortificaciones o bases navales, y las bases y defensas existentes no podrían mejorarse en los territorios y posesiones externos especificados en el tratado. Không có cứ điểm mới hoặc căn cứ hải quân mới nào có thể được thiết lập, và các căn cứ và phòng thủ hiện tại không được cải thiện trong lãnh thổ và tài sản bên ngoài được quy định trong hiệp ước. |
Durante estos años, Boeing fue muy activa a la hora de actualizar el equipamiento militar existente y en el desarrollo de nuevos elementos. Trong những năm này, Boeing rất năng động trong việc nâng cấp những thiết bị quân sự hiện có và phát triển những thứ mới. |
Incluso algunos teólogos y clérigos de las iglesias de la cristiandad afirman que realmente no conocemos a Jesús, y suscitan dudas sobre la veracidad de los cuatro relatos existentes de su vida (los Evangelios) que se encuentran en la Biblia. Ngay cả trong các giáo hội tự xưng theo Đấng Christ, có những nhà thần học và hàng giáo phẩm cho rằng chúng ta thật sự không biết Chúa Giê-su là ai, và họ gieo rắc sự hoài nghi về tính chân thật của bốn lời tường thuật (Phúc Âm) vẫn tồn tại trong Kinh Thánh về cuộc đời ngài. |
El rey David señaló la estrecha relación existente entre la luz espiritual y la vida cuando escribió: “Contigo está la fuente de la vida; por luz de ti podemos ver luz” (Salmo 36:9). (Thi-thiên 43:3) Vua Đa-vít cho thấy mối quan hệ mật thiết giữa ánh sáng thiêng liêng và sự sống khi viết: “Nguồn sự sống ở nơi Chúa; trong ánh-sáng Chúa chúng tôi thấy sự sáng”.—Thi-thiên 36:9. |
Si usted selecciona esta casilla se creará un diccionario para combinar los diccionarios existentes Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có |
Aunque cada equilibrio es eficiente, ninguno de los dos teoremas previos expresa nada sobre cuál es el equilibrio existente. Mặc dù nếu như tất cả các điểm cân bằng đều đã hiệu quả, hai định lý trên vẫn không phát biểu gì về sự tồn tại của điểm cân bằng. |
En tales modelos se demuestra que, conforme el universo se expande, toda materia o radiación existente en él se enfría. Trong những mô hình như vậy người ta thấy rằng lúc vũ trụ nở, mọi vật chất và bức xạ sẽ lạnh dần. |
La oficina de vivienda no crea nuevas estructuras, y las existentes se están desmoronando. Tòa nhà văn phòng thì không thể xây mới được, mà kết cấu hiện tại thì đang hư hỏng dần. |
Junto con la Edda prosaica de Snorri Sturluson, la Edda poética es la fuente existente más importante sobre mitología escandinava y leyendas heroicas germanas. Cùng với Edda bằng văn xuôi (Snorra Edda) của Snorri Sturluson, Edda bằng thơ là nguồn tư liệu quan trọng nhất về thần thoại và truyền thuyết các anh hùng Bắc Âu. |
Algunas aguas termales existentes dentro de la caldera pueden indicar que todavía hay un sistema geotérmico asociado con La Pacana, aunque no es muy importante teniendo en cuenta su baja temperatura (menos de 25 ° C (77 ° F)). Một số suối nước nóng còn tồn tại trong hõm chảo có thể chỉ ra rằng vẫn có một hệ thống địa nhiệt liên quan đến La Pacana, mặc dù không phải là một điều rất quan trọng khi xem xét nhiệt độ thấp của chúng (dưới 25 °C (77 °F)).. |
Y luego también pueden traer objetos existentes y capturarlos por un lado y transmitirlos por otro. Và bạn cũng có thể đưa vào những vật thể có sẵn, và chúng sẽ được ghi lại ở đầu này và được chuyển tới đầu kia. |
Muy poca información sobre Dongye ha sobrevivido; la mayor parte de la información existente proviene de la discusión de los "bárbaros del Este" en los Registros chinos de los Tres Reinos . Có rất ít thông tin về Đông Uế còn lưu lại; hầu hết các thông tin còn lại đến từ các thảo luận về Đông Di trong Tam quốc chí của Trung Hoa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ existente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới existente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.