existencias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ existencias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ existencias trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ existencias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cổ phần, gậy, kho, Nhà kho, tầng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ existencias
cổ phần(stocks) |
gậy
|
kho(stock) |
Nhà kho
|
tầng
|
Xem thêm ví dụ
Y muchas creen que el sufrimiento siempre será parte de la existencia humana. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Al parecer, Jesús recobró el recuerdo de su existencia prehumana cuando “los cielos se abrieron” al momento de su bautismo (Mateo 3:13-17). Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
9 Se inspiró al salmista para que equiparara mil años de existencia humana con un breve período en la experiencia del Creador eterno. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
¿Qué apoyo da la arqueología a la existencia de Poncio Pilato? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
La existencia de este túnel es prueba adicional de que la Biblia es verídica. Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
La prosperidad del hombre —hasta su existencia— está amenazada por una explosión demográfica, la contaminación y el enorme almacenamiento internacional de armas nucleares, biológicas y químicas. Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng và vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa. |
En los últimos años nos hemos percatado de que estamos en la peor crisis médica desde su existencia. Esto se debe a algo que uno no tiene en cuenta cuando se es doctor y se preocupa en mejorar el bienestar de las personas: esto es el costo de la asistencia médica. Trong vài năm trở lại, chúng tôi nhận ra rằng mình đang ở trong khủng hoảng sâu nhất về sự tồn tại của y học vì một vài điều ta thường không nghĩ tới khi đã là một bác sĩ bận tâm đến việc mình làm gì để tốt cho bệnh nhân, đó chính là giá thành của chăm sóc sức khỏe. |
Si los amos de casa ya poseen estas publicaciones, podemos presentar otro folleto adecuado que la congregación tenga en existencia. Khi chủ nhà đã có những ấn phẩm này rồi, dùng một sách mỏng khác thích hợp mà hội thánh còn tồn kho. |
La personificación de la sabiduría, Jesucristo, en su existencia prehumana, dijo: “Las cosas que fueron el objeto de mi cariño estuvieron con los hijos de los hombres” (Proverbios 8:31). Là sự khôn ngoan được nhân cách hóa trước khi xuống đất làm người, Chúa Giê-su Christ nói: “Sự vui-thích ta ở nơi con-cái loài người”. |
Diversos historiadores, como Josefo y Tácito del siglo I, confirman su existencia. Các sử gia ngoài đời, trong đó có Josephus và Tacitus sống vào thế kỷ thứ nhất, nhắc đến Chúa Giê-su như một nhân vật lịch sử. |
Mi existencia era torturada por la monotonía, una realidad que a menudo era demasiado difícil de soportar. Sự tồn tại của tôi bị tra tấn bởi sự đơn điệu, sự thật thường quá sức chịu đựng. |
Fuera creada por una débil comprensión humana que desesperadamente Tratando de justificar su existencia sin ningún sentido ni propósito! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
¿Ha llegado finalmente la hora de que esa organización —ya en existencia por 47 años— manifieste sus méritos? Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng? |
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI. Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21 |
Hay quienes niegan la existencia de Satanás y los espíritus malignos, a pesar de las pruebas existentes. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Si alguien le hubiese dicho que nadie había hecho el edificio, sino que sencillamente se presentó por sí mismo en el campo de la existencia, ¿habría creído usted eso? Nếu có người nói với bạn rằng không có ai đã xây nên nhà đó cả, song nó tự nhiên mà có, thì bạn có tin không? |
Otras, que ascienden a millones de personas, hasta niegan la existencia de un Creador y afirman que todas las cosas simplemente llegaron a existir por sí mismas. Hàng triệu người khác thậm-chí lại phủ-nhận sự hiện-hữu của Ngài và cho rằng mọi vật quanh họ đều ngẫu-nhiên mà có. |
O sea, China a diferencia de Occidente y de la mayoría de los países del mundo, está signada por su sentido de la civilización, por su existencia como estado-civilización más que como estado-nación. Nói cách khác, Trung Quốc không giống như các nước phương Tây và hầu hết các quốc gia khác trên thế giới, nó được định hình bằng tinh hoa nó hiện hữu ở trạng thái của một nền văn minhh, chứ không đơn thuần chỉ là một quốc gia, |
¡ Qué arrogantes se han vuelto los cristianos ahora que el Imperio tolera su existencia! Những kẻ Thiên Chúa giáo kia, các người đã trở nên quá ngạo mạn từ khi được Đế chế cho phép tồn tại rồi đó. |
Con respecto a los gobernantes cuya existencia Jehová tolera, puede decirse que “están [colocados] por Dios en sus posiciones relativas”. Đối với những nhà cầm quyền mà Đức Chúa Trời cho phép tồn tại, ta có thể nói là họ “ở trong vị thế tương đối của mình là do Đức Chúa Trời đặt để”. |
¿A que me refiero con diferentes visones de la vida que crean posibilidades de existencia completamente diferentes? Nhưng ý tôi là gì khi nói nhưng góc nhìn khác nhau trong cuộc sống tạo nên cho những khả năng khác nhau hoàn toàn cho sự tồn tại? |
Al ir caminando junto a esta, cada paso que se da equivale a setenta y cinco millones de años en la existencia del universo. Khi khách tham quan đi dọc theo đường biểu diễn ấy, mỗi bước của họ tượng trưng cho khoảng 75 triệu năm trong số năm tuổi của vũ trụ. |
La existencia de tensión superficial estabiliza la inestabilidad de longitud de onda corta, y la teoría luego predecirá estabilidad hasta una velocidad alcanzada. Tuy nhiên, sự tồn tại của sức căng bề mặt làm ổn định sự bất ổn bước sóng ngắn, và sau đó, lý thuyết này dự đoán sự ổn định cho đến khi vật tốc đạt đến một ngưỡng. |
Se volvió una existencia alterna. Mi realidad virtual. Nó trở thành sự tồn tại thứ 2, thực tế ảo của tôi |
¿No pudiera ser que la fuerza que nos insta a desplegar armas nucleares sea la misma fuerza que siempre ha tratado de anular la existencia misma? Phải chăng nguồn lực thúc đẩy chúng ta ngày nay giàn ra các vũ khí hạch tâm chính là nguồn lực đã luôn luôn tìm cách giấu diếm sự hiện hữu của hắn? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ existencias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới existencias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.