exigencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exigencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exigencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exigencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là yêu cầu, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exigencia
yêu cầuverb No todas las exigencias de cambio en el orden establecido deben defenderse. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
要求noun |
Xem thêm ví dụ
Ha tenido que soportar las exigencias de su jefe, el estrés de luchar por mantener a su familia y la angustia que le causa la enfermedad de su esposa. Anh bị ông chủ khó tính đối xử tệ, căng thẳng với các trách nhiệm gia đình và lo lắng vì vợ bị bệnh. |
Han soportado las enfermedades y las exigencias, los golpes y las dificultades de la mortalidad que todos afrontan, algunas de las cuales yacen sin duda por delante. Họ đã chịu đựng nhiều bệnh tật và đòi hỏi, những vấn đề lặt vặt trong cuộc sống trần thế mà mọi người đều phải trải qua, chắc chắn trong tương lai họ cũng sẽ trải qua một số vấn đề nữa. |
No todas las exigencias de cambio en el orden establecido deben defenderse. Không nên chiều theo mọi yêu cầu đòi thay đổi cái trật tự hiện hành. |
Las exigencias diarias de la vida —los estudios, el trabajo, la crianza de los hijos, la administración y los llamamientos de la Iglesia, las actividades seculares, e incluso el dolor y la tristeza por una enfermedad y tragedia imprevistas— nos pueden agotar. Những đòi hỏi của cuộc sống hằng ngày—học vấn, việc làm, nuôi dạy con cái, sự điều hành và kêu gọi trong giáo hội, các sinh hoạt của thế gian, và ngay cả nỗi đau đớn và buồn phiền về bệnh tật và thảm cảnh bất ngờ—có thể làm cho chúng ta mệt mỏi. |
(Romanos 14:10.) El cristiano que se vea ante tal exigencia del César debe examinar el asunto y meditar en ello junto con oración. Khi đương đầu với một đòi hỏi của Sê-sa, tín đồ đấng Christ phải xem xét vấn đề và suy gẫm về nó qua lời cầu nguyện. |
Sin duda, no es una exigencia irrazonable. Đó là điều hợp lý, phải không? |
Había crecido en un hogar donde su madre “llevaba el control” y su padre cedía ante las exigencias de ella para mantener la paz en el hogar. Chị ấy đã lớn lên trong một gia đình mà mẹ của chị đã nắm quyền cai quản và cha của chị đã sợ hãi làm theo đòi hỏi của mẹ chị để giữ cho gia đình hòa thuận. |
Aprende a usar las aplicaciones de kiosco para señalización digital o pruebas de mucha exigencia. Tìm hiểu cách dùng ứng dụng kiosk cho bảng hiệu kỹ thuật số hoặc cho thử nghiệm có độ rủi ro cao. |
Uno de los mayores obstáculos a los que se enfrentan las madres es cumplir con sus obligaciones tradicionales dentro de la familia y con las exigencias de un empleo a fin de apoyar la economía familiar. Đối với nhiều người, chướng ngại chính khiến vai trò làm mẹ trở nên phức tạp đó là vừa phải chu toàn những trách nhiệm truyền thống trong nhà, vừa phải đi làm phụ nuôi gia đình. |
¿Cómo debemos reaccionar cuando se produce un conflicto entre la ley de Dios y las exigencias del hombre? Khi có sự trái ngược giữa luật pháp Đức Chúa Trời và những đòi hỏi của loài người, chúng ta nên phản ứng như thế nào? |
Al hacer frente a las exigencias y expectativas de una familia dividida por razones religiosas, recuerde la importancia de ser íntegro en su servicio a Jehová Dios y Jesucristo. Trong khi bạn đối phó với các sự đòi hỏi của một gia đình chia rẽ về tôn giáo, hãy nhớ tầm quan trọng của việc giữ vững lòng trung kiên đối với Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ. |
No lo puedo llevar a Washington y llegar a la Casa Blanca con vanas exigencias. Tôi không thể đưa anh ấy đến Washington bước vào Nhà Trắng với một yêu sách rỗng tuếch. |
Tanto Jesús como Pablo reconocieron así el derecho que tenía un rey o un gobierno de imponer castigo a los que contravenían sus exigencias. Như vậy, Chúa Giê-su và sứ đồ Phao-lô nhìn nhận là vua hay chính phủ có thẩm quyền phạt những ai bất tuân lệnh của họ. |
La Iglesia tiene mucho para ofrecer a las madres y a las familias, pero para lo que me he propuesto decir hoy, sugiero que el obispado y los miembros del consejo del barrio sean particularmente observadores y considerados con el tiempo y las exigencias de las madres jóvenes y su familia. Có rất nhiều điều mà Giáo Hội mang đến cho những người mẹ và gia đình, nhưng vì mục đích của tôi hôm nay, tôi xin được đề nghị rằng giám trợ đoàn và các thành viên trong hội đồng tiểu giáo khu hãy đặc biệt thận trọng và cẩn thận đối với những đòi hỏi về thời giờ và phương tiện nơi những người mẹ trẻ và gia đình của họ. |
¿Qué piensan que significa satisfacer “las exigencias de la justicia”? Các em nghĩ đáp ứng “những đòi hỏi của công lý” có nghĩa là gì? |
La ciencia tras esto es tan potente, que ahora es una exigencia del Consejo Estadounidense de Cirugía (ABS), que los jóvenes cirujanos obtengan la certificación profesional. Hiện tại khoa học nghiên cứu lĩnh vực này còn rất tiềm năng do đó Tổ chức Phẫu thuật Mỹ yêu cầu các bác sĩ phẫu thuật trẻ cần được đào tạo và cấp chứng chỉ. |
Nuestra carga personal está compuesta de exigencias y oportunidades, obligaciones y privilegios, aflicciones y bendiciones, opciones y limitaciones. Gánh nặng cá nhân của chúng ta bao gồm những đòi hỏi và cơ hội, nghĩa vụ và đặc ân, những hoạn nạn và phước lành, và những lựa chọn và hạn chế. |
Los Testigos que viven bajo dictaduras totalitarias a veces se han encontrado con que las exigencias del Estado y los requisitos divinos son irreconciliables. Nhân Chứng sống dưới các chế độ độc tài nhận thấy rằng những đòi hỏi của Nhà Nước và những yêu cầu về đức tin của họ đôi khi xung đột nhau. |
Actos de fe tan sencillos como estudiar las Escrituras diariamente, ayunar con frecuencia y orar con una intención sincera profundizan cada vez más nuestro pozo de capacidad espiritual para superar las exigencias de la vida mortal. Những hành động đơn giản như vậy trong đức tin như nghiên cứu thánh thư hàng ngày, nhịn ăn thường xuyên, và cầu nguyện với chủ ý thực sự làm gia tăng năng lực thuộc linh của chúng ta để đáp ứng nhu cầu của cuộc sống trần thế. |
Los cristianos deben ser equilibrados al examinar si pueden acceder a ciertas exigencias del César. Khi cân nhắc các yếu tố, tín đồ đấng Christ nên xem xét họ có thể làm theo những gì Sê-sa đòi hỏi hay không. |
El arrepentimiento es la condición necesaria, y la gracia de Cristo es el poder por el que “la misericordia satisface las exigencias de la justicia (Alma 34:16). Sự hối cải là điều kiện cần thiết và ân điển của Đấng Ky Tô là quyền năng để nhờ đó “lòng thương xót có thể thỏa mãn được sự đòi hỏi của công lý” (An Ma 34:16). |
Entonces nunca debe saber que rechacé las exigencias del rescate. Vậy nó không bao giờ được biết là mẹ từ chối yêu cầu chuộc người. |
Y tú quieres que satisfaga sus exigencias, ¿no? Dì muốn con thỏa mãn yêu cầu của ổng, phải không? |
El tribunal también añadió que un creyente, sea Testigo o de otra religión, podría verse a veces ante situaciones en las que entraran en conflicto las exigencias del Estado y las de su fe. Hơn nữa tòa án lưu ý rằng một tín đồ—dù là một Nhân Chứng hay một người có đức tin khác—đôi khi rơi vào tình huống cảm thấy những yêu sách của Nhà Nước mâu thuẫn với những đòi hỏi của đức tin họ. |
En los nuevos manuales, el propósito específico es que el obispo, ante las exigencias que tiene, delegue más responsabilidades. Đặc biệt, vì nhận biết gánh nặng vốn có của các vị giám trợ, nên các sách hướng dẫn mới này muốn các vị giám trợ sẽ giao phó thêm trách nhiệm cho những người khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exigencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exigencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.