exorbitante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exorbitante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exorbitante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exorbitante trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thái quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exorbitante
thái quáadjective Es un hallazgo exorbitante y ridículo, pero es cierto. Và đó là một phát hiện thái quá và vô lý, nhưng đó là sự thật. |
Xem thêm ví dụ
A pesar de sus enemigos, unas cuatro mil personas solicitaron la Encyclopédie de Diderot, un número asombroso si se tiene en cuenta su precio exorbitante. Bất kể các kẻ thù, bộ Encyclopédie của Diderot được khoảng 4.000 người đặt mua—một con số đáng ngạc nhiên khi nghĩ đến giá tiền rất đắt của nó. |
Cuando me encargaba de comprar el alimento y las provisiones para la familia Betel, me asombraron los precios exorbitantes de los alimentos. Khi chăm lo công việc mua thực phẩm và đồ dùng cho gia đình nhà Bê-tên, giá thực phẩm đắt đỏ làm tôi sửng sốt. |
Es un hallazgo exorbitante y ridículo, pero es cierto. Và đó là một phát hiện thái quá và vô lý, nhưng đó là sự thật. |
Por otro lado, si están visitando un país subdesarrollado, y con 25 dólares compras una comida gourmet, es exorbitante para una Big Mac. Mặt khác, nếu bạn đang thăm 1 nước chưa phát triển, và với 25 $ bạn mua 1 bữa ăn ngon, thì thật cắt cổ nếu chỉ mua 1 chiếc burger Big Mac. |
Probablemente Jesús llamó a los mercaderes “salteadores” porque cobraban unos precios exorbitantes por sus servicios. Chúa Giê-su gọi những kẻ buôn bán ấy là phường “trộm cướp”, rất có thể vì họ đã đổi tiền với phí cao và bán đồ với giá cắt cổ. |
En algunos países es costumbre pedir un exorbitante precio de la novia, pero la Biblia nos advierte con claridad que las personas dominadas por la avidez y las que practican extorsión no heredarán el Reino de Dios (1 Corintios 6:9, 10). Tại vài nước, người ta thường đòi một giá cô dâu rất cao, nhưng Kinh-thánh cảnh cáo rõ ràng rằng những kẻ tham lam và bóc lột sẽ không được hưởng Nước Đức Chúa Trời (1 Cô-rinh-tô 6:9, 10). |
Fue exorbitante, pero logré buen precio. Cũng hơi mắc, nhưng nó đáng giá. |
Inmediatamente se dio cuenta de que sus vecinos, con los que compartía las cañerías del desagüe, debieron de haber tenido una cantidad exorbitante de ropa para lavar y para bañarse, porque a ella le llegó toda el agua del sumidero. Ngay lập tức chị ấy nhận ra rằng hàng xóm của chị, mà có cùng chung những đường ống thoát nước với nhà chị, chắc hẳn đã giặt đồ và tắm rửa quá mức nên nhà chị đã bị ngập nước như vậy. |
La edición de 1994 comentó: “La muerte de varios miembros del clero a causa del sida reveló la presencia de sacerdotes homosexuales y suscitó comentarios sobre la cantidad exorbitante de gays que son atraídos al sacerdocio”. Sau đó, bản in năm 1994 nói: “Sự kiện một số trong giới giáo phẩm chết vì bệnh AIDS cho thấy rằng có những người đồng tính luyến ái làm linh mục và cũng đưa ra nhận xét là có một số đông khác thường... người đồng tính luyến ái muốn làm tu sĩ”. |
Sería fácil concluir que la confianza en las instituciones no está funcionando porque estamos hartos de la pura osadía de las élites deshonestas, pero lo que está pasando ahora es más profundo que el cuestionamiento exorbitante del tamaño y estructura de las instituciones. Thật dễ để kết luận rằng niềm tin vào thiết chế không còn ổn nữa. vì chúng ta được vỗ béo bằng những lời hứa ngọt ngào của nhóm lãnh đạo không trung thực, nhưng điều đang xảy ra còn nguy hiểm hơn những nghi ngờ lan rộng về quy mô và cấu trúc của các thiết chế. |
Quiero pagarte una cifra de dinero exorbitante para que vayas por el bolso y me lo traigas. Tôi muốn trả anh một số tiền lớn để lấy cái túi và mang nó cho tôi. |
Prometió unos intereses exorbitantes, pero dio en quiebra y perdió todos los fondos prestados. Anh này hứa là sẽ trả tiền lời thật cao, nhưng anh đã bị phá sản và mất hết số tiền đã mượn. |
Sin embargo, el duque Carlos de Orleans, sobrino del rey de Francia, fue derrotado en una batalla y pasó veinticinco años en custodia intermitente hasta que se pagó un exorbitante rescate por él. Sau khi bại trận, cháu của vua nước Pháp là Công Tước Charles xứ Orléans bị giam nhiều lần trong khoảng thời gian 25 năm, cho đến khi được chuộc bằng một số tiền khổng lồ. |
El precio por introducir ilegalmente a una persona en Europa occidental —quizás en un camión como el que mencionamos al principio de este reportaje— es exorbitante. Giá để đem lén một người vào Tây Âu rất cao—có lẽ đem bằng xe vận tải giống như chiếc xe được nói đến trong phần mở đầu của bài này. |
El gobierno de Francia le estaba exigiendo a la asociación que usamos en ese país la exorbitante cifra de 58.000.000 de euros (82.000.000 de dólares) en impuestos. Chẳng hạn, chính phủ Pháp yêu cầu hội đại diện cho Nhân Chứng Giê-hô-va tại Pháp phải nộp 82 triệu đô la Mỹ tiền thuế. |
No tenía sentido entrar, ya que el precio de la comida era exorbitante. Vào thành chẳng ích gì, giá cả lương thực đắt đỏ. |
Como la gente se encontraba a su merced, los comerciantes cobraban a veces precios exorbitantes. Vì dân chúng lọt vào vòng thao túng như thế, nên đôi khi bọn con buôn đòi giá cắt cổ. |
Comparemos su modelo con lo que el Diccionario enciclopédico de los papas y del papado dice sobre León X: “Su enredo en negociaciones políticas, guiadas a menudo por intereses nepotistas, y su exorbitante entrega a los placeres mundanos hicieron que León descuidara sus urgentes tareas espirituales”. Hãy so sánh danh tiếng của họ với những gì một bách khoa từ điển Công giáo (Lexikon für Theologie und Kirche) nói về Giáo Hoàng Leo X: “Vì lo việc chính trị, tổ chức gia đình trị và theo lối sống xa hoa, Leo X đã lơ là những nhiệm vụ cấp bách thuộc về tâm linh”. |
Y añadió que la cifra “es abrumadora hasta para un astrónomo profesional, acostumbrado a manejar números exorbitantes”. Ông nói tiếp: “Ngay cả đối với một chuyên gia thiên văn học đã từng quen thuộc với những con số khổng lồ thì con số này vẫn ngoài sức tưởng tượng”. |
Años de entrenamiento, cada uno con un costo exorbitante. Nhiều năm huấn luyện, mua được với giá cắt cổ. |
Peor aún, parece ser que los mercaderes se aprovechaban de las obligaciones religiosas de sus hermanos cobrándoles precios exorbitantes. Tệ hơn nữa, các con buôn thừa cơ lợi dụng nhu cầu của tín hữu bằng cách bán cắt cổ. |
En las artes escénicas cargamos con el lastre de anticuados acuerdos sindicales que impiden y a menudo prohíben la reproducción mecánica y la transmisión; limitados a grandes instalaciones diseñadas para fosilizar la relación ideal entre el artista y la audiencia, algo más propio del siglo XIX y anclados en un modelo de negocio de altos ingresos por entradas, donde cobramos precios exorbitantes, muchos nos estremecimos tras la caída de Tower Records y nos preguntamos: "¿somos los siguientes?" Chúng tôi làm lĩnh vực các nghệ thuật biểu diễn, bằng cách dần bỏ đi đi các hiệp định ngăn chặn và thường là cấm đoán sao chép và phát trực tuyến. khóa trong các xưởng lớn mà được thiết kế để làm các quan hệ lý tưởng giữa nghệ sỹ và khán giả thích hợp nhất vào thế kỷ 19 và khóa các kiểu kinh doanh dựa trên tiền lãi cao của vé, nơi mà chúng tôi bán giá quá cao, nhiều người trong chúng tôi rùng mình trong sự thức dậy của sự sụp đổ của các kỷ lục và tự hỏi, "Chúng ta kế tiếp chăng?" |
Los dientes, garras, huesos y pieles, aunque sean de cachorros, alcanzan precios exorbitantes en el mercado negro. Răng, móng, xương và da cọp, kể cả của cọp con, đều có giá rất cao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exorbitante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exorbitante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.