dedicarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedicarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dedicarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đuổi, rượt, hiến dâng, làm, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedicarse
đuổi(pursue) |
rượt(pursue) |
hiến dâng(to devote) |
làm(work) |
sử dụng(to use) |
Xem thêm ví dụ
¿En qué sentido puede el cristiano soltero dedicarse mejor a “las cosas del Señor”? Một tín đồ độc thân có thể chú tâm nhiều hơn vào “việc Chúa” như thế nào? |
13 Antes de dedicarse, el joven debe tener suficiente conocimiento como para comprender lo que esto implica y estar buscando una relación personal con Dios. 13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời. |
" Dedicarse a vivir o dedicarse a morir ". " Một cuộc sống ồn ã hay một cái chết ồn ã. " |
20 Motive a los estudiantes a dedicarse y bautizarse: Lo que un estudiante de corazón sincero aprenda con el estudio del libro Conocimiento debe ser suficiente para dedicarse a Dios y llenar los requisitos para el bautismo. 20 Khuyến khích người học tiến tới sự dâng mình và báp têm: Qua việc học hỏi sách Sự hiểu biết, những người thành thật có thể biết đủ để đi đến việc dâng mình cho Đức Chúa Trời và hội đủ điều kiện làm báp têm. |
b) ¿Qué le sucederá a cualquiera que rehúse dedicarse a Jehová y practicar la adoración verdadera? b) Điều gì sẽ xảy ra cho người nào từ chối dâng mình cho Đức Giê-hô-va và thực hành sự thờ phượng thật? |
Todos los que hoy desean la aprobación divina también deben tener fe, dedicarse a Jehová Dios y recibir el bautismo cristiano en símbolo de dicha dedicación sin reservas al Altísimo. Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao. |
Hoy en día, para morar en “el lugar secreto” de Jehová, hay que dedicarse y bautizarse. Ngày nay, dâng mình và làm báp-têm là điều kiện thiết yếu để chúng ta được ở trong nơi kín đáo của Đức Giê-hô-va |
Esta obra se escribió con la finalidad de que los estudiantes de la Biblia aprendan lo suficiente de la Palabra y los propósitos de Jehová Dios para dedicarse a él y bautizarse. Sách này được viết ra với mục đích giúp những người học Kinh-thánh biết đủ về Lời Đức Chúa Trời và ý định của ngài để dâng mình cho Đức Giê-hô-va và làm báp têm. |
Así mismo, una Testigo que ha ayudado a 55 personas a dedicarse cuenta: “Mi método principal para comenzar estudios bíblicos consiste en pasar directamente al libro Usted puede vivir para siempre en el paraíso en la Tierra”. Cũng vậy, một Nhân-chứng đã giúp 55 người tiến tới giai đoạn dâng mình nói: “Phương pháp chính của tôi để khởi đầu các cuộc học hỏi Kinh-thánh là đi thẳng vào cuốn Bạn có thể Sống đời đời trong Địa-đàng trên Đất”. |
Al dedicarse a obtener una buena educación académica, al comenzar a trabajar y al esperar el matrimonio, siempre deben tener presente la actividad en la Iglesia. Khi các em đạt được một trình độ học vấn cao, bắt đầu làm việc và tìm kiếm hôn nhân thì các em phải nhớ luôn luôn tích cực trong Giáo Hội. |
¿Ha hecho una oración para dedicarse a Dios? Bạn đã dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện chưa? |
¿Es apropiado dedicarse a Dios durante la juventud? ¿Por qué contesta usted así? Một người trẻ tuổi dâng mình cho Đức Chúa Trời là đúng không, và tại sao bạn trả lời thế? |
Influenciado por las teorías revolucionarias de Sun Yat-sen, más tarde decidió dedicarse a la causa de establecer una China democrática y moderna. Chịu ảnh hưởng của các lý thuyết cách mạng của Tôn Dật Tiên, sau này ông đã cống hiến đời mình cho sự nghiệp thiết lập một nước Trung Quốc hiện đại và dân chủ. |
18 Es preciso dedicarse a Dios en oración antes del bautismo. 18 Trước khi làm báp têm một người cần phải dâng mình cho Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện. |
Hay quienes han simplificado su vida a fin de dedicarse a alguna faceta del ministerio de tiempo completo, como el precursorado, la obra misional o el servicio de Betel. Một số anh chị đã đơn giản hóa đời sống để làm thánh chức trọn thời gian với tư cách là tiên phong, giáo sĩ hoặc thành viên nhà Bê-tên trên thế giới. |
No obstante, cuando Alma vio que su pueblo estaba olvidando a Dios y levantándose en el orgullo y la contención, eligió renunciar a su cargo público y dedicarse “completamente al sumo sacerdocio del santo orden de Dios”3, predicando el arrepentimiento entre los nefitas. Nhưng khi An Ma thấy dân của ông đang quên Thượng Đế và dương dương tự đắc trong tính kiêu ngạo và tranh chấp, ông đã chọn từ chức khỏi chức vụ trong chính quyền và “tự dâng trọn đời mình cho chức tư tế thượng phẩm thuộc thánh ban của Thượng Đế,”3 cùng rao giảng sự hối cải ở giữa dân Nê Phi. |
Anime a su estudiante a ponerse el objetivo de dedicarse y bautizarse. Hãy khuyến khích học viên đặt những mục tiêu thiêng liêng là dâng mình và làm báp-têm. |
23 Otros afirman que aman a Dios, pero se retraen de dedicarse porque creen que así evitan responsabilidades y no tendrán que rendir cuentas. 23 Những người khác nói rằng họ yêu thương Đức Chúa Trời nhưng chần chờ trong sự dâng mình bởi vì họ cảm thấy như vậy sẽ tránh khỏi trách nhiệm và khỏi phải khai trình. |
Esto puede deberse a muchas razones: es posible que hayamos recibido más solicitudes de lo habitual, que se hayan producido fallos en el sistema o que las personas encargadas de esta tarea hayan tenido que dedicarse a otras. Có nhiều lý do dẫn đến sự chậm trễ, chẳng hạn như số lượng đơn đăng ký nhiều hơn bình thường, các vấn đề về hệ thống hoặc đôi khi, chúng tôi có thể cần phải bố trí lại các nguồn lực. |
Abandonó dicha carrera para dedicarse a la música tras conocer a Ian Haug en una clase de economía. Anh bỏ học để theo đuổi sự nghiệp âm nhạc, sau khi gặp Ian Haug trong một lớp học kinh tế. |
Hacemos todo lo que podemos por ayudarlo, pero reconocemos humildemente que la decisión final de dedicarse a Dios depende de él. Chúng ta cố gắng làm mọi điều để khuyến khích và hỗ trợ người ấy, nhưng chúng ta khiêm nhường thừa nhận rằng cuối cùng quyết định dâng mình là thuộc về người đó. |
El objetivo de la organización era: "Procurar por todos los medios posibles la asistencia a las madres y a los niños venezolanos y dedicarse además a otros fines de protección social." Mục tiêu của tổ chức là "đảm bảo bằng mọi cách có thể là sự giúp đỡ của các bà mẹ và trẻ em Venezuela, và cống hiến cho các loại hình an sinh xã hội khác". |
Este afán corrompe el corazón de muchas personas y las lleva a dedicarse a sus propios deseos egoístas. Lòng của nhiều người bị đồi bại, khiến họ dâng đời sống để theo đuổi các ham muốn ích kỷ. |
Los candidatos al bautismo ya habían dado los pasos de adquirir conocimiento, ejercer fe, arrepentirse, volverse del pecado y dedicarse a Dios. Những ứng viên báp têm đã thu thập sự hiểu biết, thực hành đức tin, ăn năn, xây bỏ tội lỗi và dâng mình cho Đức Chúa Trời. |
Y es normal, pues dedicarse y bautizarse son los pasos más importantes que da el cristiano (vea el recuadro “¿Ha dedicado su vida a Jehová?”). Điều đó cũng dễ hiểu vì dâng mình và báp-têm là những bước quan trọng nhất trong cuộc đời một tín đồ.—Xem khung “Anh chị đã dâng mình cho Đức Giê-hô-va chưa?”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dedicarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.