clavar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clavar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clavar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ clavar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt, đánh, đập, đâm, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clavar
bắt(apprehend) |
đánh(beat) |
đập(beat) |
đâm(pound) |
đóng(affix) |
Xem thêm ví dụ
Un hombre no se puede clavar a su secretaria, es crisis nacional. Một người không quản lí được trợ lí thì đúng là khủng hoảng quốc gia. |
Trece, ve a clavar una aguja en la pelvis de tu amiga. Thirteen, đi chọc kim vào xương chậu bạn gái cô. |
Si crees que tengo razón, ordéname clavar una aguja en su cerebro. Nếu cậu nghĩ tôi đúng thì hãy bảo tôi đi chọc kim vào não cô ta. |
Mientras éste toca el arpa, Saúl levanta su lanza y se la arroja, mientras dice: ‘¡Voy a clavar a David a la pared!’ Khi Đa-vít đang khảy thụ cầm, Sau-lơ chụp cây lao và phóng tới, bảo rằng: ‘Ta sẽ ghim Đa-vít dính vào tường!’ |
Mucha gente empieza a clavar la vela a la pared con las tachuelas. Giờ trong số các bạn, nhiều người sẽ bắt đầu thử gắn đinh bấm lên tường. |
Señores, es hora de clavar espuelas. đến lúc vào trận rồi |
¡ O clavar un tenedor en una manzana! Hoặc cậu cũng có thể trổ tài chọc nĩa vào một quả táo. |
Y luego voy a conseguir lo para hacer que la oferta en la cinta, y vamos a clavar culo de ese tonto por intentar sobornar a un funcionario federal. Và rồi tôi sẽ khiến hắn đề nghị chuyện đó và thu âm, và ta sẽ ghim đầu tên ngốc đó vì dám hối lộ đặc vụ liên bang. |
Pero más tarde, de nuevo “procuró clavar a David a la pared con la lanza”. Nhưng rồi ông lại “muốn lấy giáo đâm Đa-vít dính vào vách”. |
No vamos a clavar los frenos a tiempo para parar en 450 ppm así que tenemos que aceptar que nos vamos a exceder y la discusión a medida que avancemos tiene que centrarse en cuánto nos vamos a pasar y en cómo volver a las 350 ppm. Chúng ta sẽ không thể thắng lại kịp tại mức 450, vậy thì chúng ta phải chấp nhận rằng chúng ta sẽ vượt mức và cuộc thảo luận mà chúng ta đang bàn tới đây phải xoay quanh về việc sự vượt mức này sẽ đi xa đến đâu và lối mòn nào để quay về mức 350. |
Comprendo que Él en la cruz se dejó clavar. Lòng buồn nghĩ Ngài chịu mọi khổ đau cứu chuộc lỗi nhân loại. |
Voy a clavar hoy, cabroncito Finch. Tao sắp lên giường rồi, Finch ạ. |
los arqueros Yuh Yan pueden clavar una mosca en un arbol desde 100 metros de distancia sin matarla Tộc Yu Yan có thể bắn ghim một con ruồi lên cây cách đó trăm thước mà nó không chết. |
Y uno puede perforar, cortar, clavar, atornillar, pintar y reemplazar, con un costo mínimo. Bạn có thể khoan, cắt, đóng đinh, bắt vít sơn và thay thế, với chi phí tối thiểu. |
Según el Diccionario de la lengua española, la palabra “etiqueta” viene del francés y se deriva de una raíz germana que significa fijar o clavar. Chữ “nghi thức” (etiquette) đến từ một chữ gốc Pháp có nghĩa tấm vé hay nhãn hiệu. |
Clavar. Đâm nhau. |
Nunca nos han enseñado algo realmente útil... como encender un cigarrillo con viento, o un fuego con leña mojada... o clavar una bayoneta en la barriga y no en las costillas donde se atasca. Họ chưa bao giờ dạy chúng tôi một cái gì thật sự hữu ích... như là làm sao đốt một điếu thuốc dưới gió hay nhúm lửa từ củi ướt... hay là đâm lưỡi lê vô bụng người ta thay vì vô xương sườn nơi nó sẽ bị kẹt. |
Algún día voy a clavaros una espada en el ojo y a sacarla por vuestra nuca. Một ngày nào đó tôi sẽ đâm kiếm vào mắt ông và xuyên qua phía sau hộp sọ của ông. |
Yo lo llamo " clavar ". Con chỉ gọi đó là " đâm nhau " thôi. |
Y si no encontramos una forma de cruzar el río van a clavar la 2da Massachusetts, y nos van a destruir. Và nếu tôi không tìm ra lối băng qua con sông đó, chúng sẽ ghìm chặt đội 2 Mass, và sẽ tiêu diệt chúng ta. |
¿Alguna vez han estado en un estacionamiento, encendieron la luz y cuando iban hacia el codiciado puesto tuvieron que clavar los frenos en el último momento porque alguien se adelantó y les robó el lugar? Bạn đã bao giờ bị " hớt tay trên " ở bãi đỗ xe, đèn hiệu bật lên bạn chỉ còn cách chỗ đậu quen thuộc một cái phanh cuối thì một kẻ lao đến chiếm lấy chỗ đó ngay trước mũi bạn? |
Esa ".38 ", puedes clavar clavos con ella todo el día y seguirá disparando en el blanco todas las veces. Khẩu 38 đó, cậu đi chơi và xài suốt ngày được. |
¡ Encontraré a ese bastardo y le clavaré la condecoración en el hígado! Và tao sẽ trói chặt huy chương danh dự Congressional với lá gan của hắn. |
¿Deberíamos clavar rosas doradas en medio de los pasteles de carne para conmemorar tu generosidad? Vậy chúng ta sẽ cắm hoa hồng vàng lên nửa phần bánh thịt để tưởng nhớ sự hào phóng của bà nhé? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clavar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới clavar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.