sacrificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sacrificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sacrificar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sacrificar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hy sinh, 犧牲. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sacrificar
hy sinhverb La culpa te ha llevado a sacrificar tu corazón por la consciencia. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
犧牲verb |
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, por querer tener tu propia identidad pudieras llegar a sacrificar los buenos valores que te han inculcado en casa. Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
Él lo envió a la Tierra para que predicara el Reino de Dios y se sacrificara por la humanidad. Chúa Giê-su rao truyền về Nước Đức Chúa Trời và hy sinh mạng sống. |
La culpa te ha llevado a sacrificar tu corazón por la consciencia. Tội lỗi đã buộc anh hy sinh con tim mình cho lương tâm anh. |
La obra misional por lo general exige sacrificar una vida cómoda en un país próspero y mudarse a otro pobre. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
Presidente Nelson: Eso significa sacrificar tiempo que normalmente dedicaríamos a otras actividades. Chủ Tịch Nelson: Và điều đó có nghĩa là hy sinh thời gian mà chúng ta thường dành cho các sinh hoạt khác. |
No mucho después de completarse las Escrituras Griegas Cristianas, el gobernador de Bitinia, Plinio el Joven, escribió que los templos paganos estaban vacíos y que las ventas de forraje para los animales que se iban a sacrificar habían descendido enormemente. Chẳng bao lâu sau khi Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được hoàn tất, tổng trấn Bithynia là Pliny the Younger đã báo cáo rằng các đền thờ ngoại giáo bị bỏ hoang và việc bán thức ăn cho thú vật dùng để tế thần đã giảm rất nhiều. |
Gandalf no titubea en sacrificar a sus allegados más cercanos a los que profesa amar. Gandalf sẽ không ngần ngại hy sinh những kẻ thân cận... những người hắn tự nhận là hắn yêu thương. |
La gente está pensando en las siguientes cuestiones: ¿vamos a sacrificar más nuestro entorno para producir un mayor PBI? Người dân đang suy nghĩ về những câu hỏi sau: Chúng ta liệu sẽ đánh đổi môi trường của chúng ta hơn nữa để tạo ra GDP cao hơn? |
Además, sacrificar el sueño puede debilitar su sistema inmunológico, porque mientras dormimos el cuerpo produce las células T encargadas de luchar contra los agentes patógenos. Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh. |
El pan sin levadura significaba, o representaba, el cuerpo sin pecado que iba a sacrificar. Bánh không men có nghĩa, hoặc tượng trưng, cho thân thể vô tội mà ngài hy sinh. |
Sin embargo, cuando estaba a punto de sacrificar a su hijo, Jehová lo detuvo y le dijo: “Ahora sé de veras que eres temeroso de Dios, puesto que no has retenido de mí a tu hijo, tu único” (Génesis 22:12). Tuy nhiên, khi Áp-ra-ham sắp ra tay giết con, Đức Giê-hô-va cản ông và nói: “Bây giờ ta biết rằng ngươi thật kính-sợ Đức Chúa Trời, bởi cớ không tiếc với ta con ngươi, tức con một ngươi” (Sáng-thế Ký 22:12). |
11 ¿Quiénes están dispuestos a sacrificar tiempo, recursos materiales, hasta la vida, para testificar a favor del Dios verdadero? 11 Ai sẵn lòng hy sinh thì giờ, của cải, kể cả mạng sống của mình để làm chứng cho Đức Chúa Trời thật? |
Debes sacrificar una parte de tu cuerpo. Anh phải hy sinh một phần thân thể mình. |
¿Hace “el deseo de los ojos” —el deseo de poseer cosas que se ven, aunque para ello haya que sacrificar metas espirituales— que releguen los intereses de la adoración verdadera a un segundo plano? Sự “mê-tham của mắt”—lòng ham muốn có những gì mắt họ thấy, ngay dù phải hy sinh những điều thiêng liêng—có khiến họ đặt quyền lợi của sự thờ phượng thật vào hàng thứ hai không? |
Por ejemplo, prohibía sacrificar un animalito que no hubiera estado por lo menos siete días con la madre; degollar a un animal y su cría el mismo día, y llevarse de un nido los huevos o los polluelos junto con la madre (Levítico 22:27, 28; Deuteronomio 22:6, 7). Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7. |
“A veces mi familia pasaba hambre —recuerda tocándose el estómago—, pero yo quería dar el máximo a Dios, sin importar lo mucho que tuviera que sacrificar.” Anh vừa xoa bụng vừa kể: “Đôi khi cả gia đình tôi đều đói, nhưng tôi muốn dâng cho Đức Chúa Trời những gì tốt nhất của tôi, dù cần hy sinh bất cứ điều gì”. |
Jim estaba dispuesto a sacrificar tu vida por sus propias recompensas. Jim muốn đổi mạng sống của cháu lấy phần thưởng cho hắn. |
¿Quieres sacrificar a Bryce para salvarte? Vậy là cậu muốn hi sinh Bryce để cứu bản thân mình? |
Para derrotar a un hombre como Ra's al Ghul, debes estar dispuesto no solo a morir, pero vivir sabiendo lo que tenías que sacrificar para vencerle. Để chiến thắng một người như Ra's Al Ghul, anh không những phải sẵn sàng bỏ mạng, mà còn phải sống trong nhận thức về những gì mình phải hy sinh để thắng được hắn ta. |
No se veía justo para ti que sacrificaras a tu esposa para salvar a la mía del futuro de Savage. Thật khó mà công bằng cho ông khi hy sinh vợ của mình để cứu lấy vài phút tương lai của Savage. |
Abrahán confió en Jehová sin reservas, y lo demostró al obedecer sus mandatos sin titubear, incluso hasta el punto de estar dispuesto a sacrificar a su hijo, Isaac. Áp-ra-ham tin tưởng tuyệt đối nơi Đức Giê-hô-va và chứng tỏ sự tin cậy đó qua việc hoàn toàn vâng giữ các mệnh lệnh của Ngài, tới độ ngay cả sẵn sàng hy sinh người con của ông, Y-sác. |
¿Por qué le concedió la alegría de tener un hijo en el ocaso de su vida, si luego iba a pedirle que lo sacrificara? Tại sao Đức Chúa Trời cho Áp-ra-ham cảm nhận niềm hạnh phúc có được một người con khi ở tuổi xế chiều nhưng rồi lại yêu cầu ông phải hy sinh chính người con ấy? |
¿Cómo podrías entender que tuve que sacrificar tu niñez por algo más grande? Sao con có thể hiểu được rằng Tuổi thơ của con cần phải được hy sinh cho một điều lớn lao hơn. |
El término griego que se traduce por “repudiarse a uno mismo” denota la disposición a rechazar los deseos egoístas y sacrificar las comodidades personales. Từ Hy Lạp dịch là “quên mình” biểu thị sự sẵn lòng từ bỏ những ham muốn riêng tư hoặc tiện nghi cá nhân. |
Sacrificar a nuestros seres queridos. Hy sinh người mà mình yêu thương nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sacrificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sacrificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.