dedicación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedicación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dedicación trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hiến dâng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedicación
hiến dângnoun Agradezco estar con ustedes esta tarde de adoración, reflexión y dedicación. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
Xem thêm ví dụ
Para los cristianos, la dedicación y el bautismo son pasos esenciales para obtener la bendición de Jehová. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
En 1943, simbolicé mi dedicación a Dios mediante el bautismo. Năm 1943, tôi biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước. |
18 La dedicación afecta toda nuestra vida. 18 Sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bao hàm cả đời chúng ta. |
Hace poco, durante la dedicación de un templo, me sentí muy emocionado por toda la experiencia. Trong một lễ cung hiến đền thờ mới đây, tôi đã vui mừng với cả kinh nghiệm đó. |
Ellos ejemplifican de un modo inspirador el poder que llega a nuestra vida cuando ejercemos fe, aceptamos asignaciones y las llevamos cabo con compromiso y dedicación. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Hacia el fin de las obras, incluso trabajó una noche entera para que al otro día por la mañana el Salón del Reino estuviera listo para su dedicación. Đến phần cuối công trình này, ông thậm chí đã làm suốt đêm để anh em có Phòng Nước Trời sẵn sàng cho lễ khánh thành sáng hôm sau. |
Quienes viven de acuerdo con su dedicación reciben protección espiritual (Sl 91:1, 2). Những ai sống phù hợp với sự dâng mình sẽ được che chở về thiêng liêng (Thi 91:1, 2). |
Wendy Carolina simbolizó su dedicación en bautismo en agua a los 12 años, y dos años más tarde, en 1985, empezó el precursorado regular. Wendy Carolina, khi 12 tuổi, đã tiêu biểu sự dâng mình bằng cách trầm mình trong nước và hai năm sau, vào năm 1985, em bắt đầu làm tiên phong đều đều. |
Al viajar por el mundo, he visto a miles de ustedes que actualmente no tienen esposo ni hijos, y que son una increíble fuente de fe, talento y dedicación. Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường. |
Agradezco estar con ustedes esta tarde de adoración, reflexión y dedicación. Tôi biết ơn được có mặt với các chị em trong buổi tối hôm nay để thờ phượng, suy ngẫm và hiến dâng. |
¿En qué debe basarse nuestra dedicación a Jehová? Sự dâng mình của chúng ta cho Đức Giê-hô-va nên căn cứ trên điều gì? |
En los capítulos del 11 al 13, se da una lista de nombres de los que eran dignos y se habla de la dedicación de los muros. Các chương 11–13 liệt kê danh sách những người xứng đáng và tường thuật về sự khánh thành các bức tường thành. |
8 Pese a nuestras imperfecciones, Jehová se digna aceptar nuestra dedicación, como si se agachara para que estemos más cerca de él. 8 Dù chúng ta bất toàn, Đức Giê-hô-va vẫn độ lượng chấp nhận sự dâng mình của chúng ta. |
La dedicación y la libertad de elección Sự dâng mình và sự tự do lựa chọn |
Fue maravilloso presenciar la declaración pública de su dedicación a Dios mediante el bautismo. Thật tuyệt vời làm sao khi thấy bạn ấy công khai biểu trưng sự dâng mình cho Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm trong nước! |
El rey Salomón hizo una humilde oración pública en la dedicación del templo de Jehová Vua Sa-lô-môn biểu lộ lòng khiêm nhường khi cầu nguyện trước công chúng vào dịp khánh thành đền thờ của Đức Giê-hô-va |
Hacemos bien en prestar atención a su deplorable ejemplo y no quebrantar nuestra dedicación a Jehová (1 Corintios 10:11). Chúng ta nên khôn ngoan rút ra bài học từ gương của dân tộc này và cẩn thận luôn sống xứng đáng với sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va.—1 Cô-rinh-tô 10:11. |
Para vivir a la altura de tal dedicación, procuramos con empeño seguir las pisadas de nuestro Modelo, Jesucristo, y dar testimonio de la verdad (Mateo 16:24; Juan 18:37; 1 Pedro 2:21). Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật. |
Cada vez comprendía mejor lo que implicaba la dedicación a Jehová, y estaba aprendiendo a aceptar su dirección. Càng ngày tôi càng ý thức hơn về ý nghĩa của sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va, và tôi học chấp nhận sự hướng dẫn của Ngài. |
Todos los que hoy desean la aprobación divina también deben tener fe, dedicarse a Jehová Dios y recibir el bautismo cristiano en símbolo de dicha dedicación sin reservas al Altísimo. Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao. |
18 ¿Qué hacer si por ocultar un pecado grave nos molesta la conciencia y se debilita nuestra resolución de vivir en conformidad con la dedicación a Dios? 18 Còn nếu vì giấu giếm một tội nặng mà bạn bị lương tâm dày vò, làm suy giảm quyết tâm sống đúng với sự dâng mình cho Đức Chúa Trời thì sao? |
Al menos siete miembros de esa familia simbolizaron entonces su dedicación a Jehová por bautismo en agua. Có ít nhất bảy người trong gia đình này biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va bằng cách làm báp têm trong nước. |
Como consecuencia de la predicación del Reino, cada año se bautizan cientos de miles de personas como símbolo de su dedicación a Jehová Dios. Nhờ công việc rao giảng về Nước Trời mà mỗi năm có hàng trăm ngàn người tiêu biểu sự dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời bằng cách làm báp têm. |
Todos los que deseen unirse a nosotros para expresar nuestro agradecimiento a estas hermanas por su extraordinario servicio y dedicación, sírvanse manifestarlo. Tất cả những ai muốn cùng chúng tôi bày tỏ lòng biết ơn đối với các chị em này về sự phục vụ xuất sắc và lòng tận tụy của họ, xin giơ tay lên. |
Una magnífica celebración de jóvenes tuvo lugar la tarde anterior a la dedicación. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dedicación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.