consulta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ consulta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ consulta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ consulta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là truy vấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ consulta
truy vấnnoun Llevaré a cabo un par de consultas simples, consultas de búsqueda. Tôi sẽ thực hiện một vài truy vấn tìm kiếm đơn giản |
Xem thêm ví dụ
Si su país aparece en la lista, le recomendamos que consulte estas instrucciones para los pagos de la SEPA. Nếu quốc gia của bạn được liệt kê tại đây, chúng tôi khuyên bạn nên đọc các hướng dẫn dành cho thanh toán SEPA này. |
¿El presidente no lo consultó? Tổng thống Galbrain đề nghị Wax nhận vụ này. |
Para consultar las restricciones que atañen a los métodos de pago, consulta los métodos de pago aceptados. Để xem xét mức độ hạn chế của các phương thức thanh toán, hãy xem các phương thức thanh toán được chấp nhận. |
No resulta muy difícil intuir cuál de los dos hombres consultó el manual de reparaciones del fabricante. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Y cuando el doctor comienza la consulta, sabe la altura, el peso, si hay comida en casa, si la familia vive en un refugio. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Si desea más información, consulte el capítulo 15 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 15 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Consulte el siguiente ejemplo para ver un par de formas de enviar los atributos size [talla] y size_type [tipo_talla]. Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước]. |
Si se ingieren piezas pequeñas, consulta a un médico inmediatamente. Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ. |
Consulte este tema de ayuda para entender por qué motivos se puede denegar una solicitud de eliminación de un fragmento o de una versión en cache. Vui lòng xem chủ đề trợ giúp này để được giải thích lý do một yêu cầu xóa đoạn trích hoặc bộ nhớ cache có thể bị từ chối. |
Cuando consulte un informe con una dimensión de cardinalidad elevada que supere los límites que se han mencionado anteriormente, no se le mostrarán todos los valores de esta dimensión porque algunos valores se integran en una entrada (other). Khi bạn xem báo cáo có thứ nguyên bản số cao vượt qua giới hạn trên, bạn sẽ không thấy tất cả giá trị cho thứ nguyên đó do một số giá trị được cuộn vào mục nhập (other). |
Si desea más información, consulte los capítulos 12 y 19 del libro ¿Qué enseña realmente la Biblia?, editado por los testigos de Jehová. Để biết thêm thông tin, xin xem chương 12 và 19 của sách này, Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
Consulta las directrices sobre la política de reseñas para saber qué contenido está prohibido o restringido. Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế. |
Cierta obra de consulta explica: “En tiempos de Jesús, ‘abbā’ era un término coloquial que utilizaban principalmente los niños para dirigirse a su padre de forma familiar, con cariño, pero también con respeto” (The International Standard Bible Encyclopedia). Bách khoa từ điển Kinh Thánh tiêu chuẩn quốc tế (The International Standard Bible Encyclopedia) cho biết: “Trong cách nói thông thường vào thời Chúa Giê-su, từ ʼabbāʼ chủ yếu được dùng khi con trẻ gọi cha mình cách thân mật và tôn trọng”. |
Te recomendamos que lo consultes con tu operador de telefonía móvil. Bạn nên liên hệ với nhà mạng di động của mình để nắm được thông tin. |
Idioma: consulte la sección de controles de inventario para obtener más información sobre la segmentación de anuncios por idioma o para consultar qué idiomas están disponibles en Ad Exchange. Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
Consulta algunas directrices sobre cómo reparar un sitio web pirateado. Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công. |
Si tus contactos están en una tarjeta SIM, consulta cómo importar contactos desde una tarjeta SIM. Nếu danh bạ của bạn trên thẻ SIM, hãy tìm hiểu cách nhập danh bạ từ thẻ SIM. |
Consulte la lista completa. Xem danh sách đầy đủ. |
Si quieres saber para qué sirve cada tipo extensión y cómo escoger las más adecuadas, consulta el artículo Seleccionar las extensiones que deseas usar. Để tìm hiểu khái niệm về mỗi loại tiện ích và cách chọn tiện ích phù hợp với bạn, hãy đi tới Chọn tiện ích cần sử dụng. |
Nota: El símbolo "|" entre las etiquetas indica que solo se aplicará estilo a una de ellas debido a cambios en los elementos HTML (consulta la información anterior). Lưu ý: "|" giữa các thẻ cho biết rằng chỉ một trong các thẻ sẽ được tạo kiểu do các thay đổi về phần tử HTML (xem ở trên). |
Consulta más información sobre las extensiones de extractos de sitio. Tìm hiểu bài giới thiệu về phần mở rộng đoạn nội dung có cấu trúc. |
Investígalos y planifica cómo responderías con tus palabras a las preguntas que pudieran surgir (consulta la tabla “Planifica tus respuestas”, de la página 25). Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25. |
Para obtener más información sobre cómo utiliza Google los archivos de datos que subes para aplicar esa segmentación y cómo funciona el proceso de búsqueda de coincidencias, consulta el artículo Cómo utiliza Google los datos de la segmentación por lista de clientes. Để biết thêm thông tin về cách Google sử dụng các tệp dữ liệu mà bạn tải lên cho Đối sánh khách hàng và cách quy trình đối sánh hoạt động, hãy đọc Cách Google sử dụng dữ liệu Đối sánh khách hàng. |
Le recomendamos que consulte esta página periódicamente. Chúng tôi khuyên bạn nên thường xuyên kiểm tra trang "Cơ hội". |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ consulta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới consulta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.