visitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visitar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ visitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thăm, đi thăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visitar
thămverb Tengo que visitar a mi amigo en el hospital. Tôi phải đi thăm bạn tôi trong bệnh viện. |
đi thămverb Tengo que visitar a mi amigo en el hospital. Tôi phải đi thăm bạn tôi trong bệnh viện. |
Xem thêm ví dụ
Una vez, tuve el privilegio de visitar el centro de atención al cliente de Apple por un día. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
El relato de Lucas sigue diciendo que María viajó luego a Judá para visitar a Elisabet, su parienta embarazada. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
* Debéis visitar a los pobres y a los necesitados, DyC 44:6. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
Dijeron que se podía visitar la casa. Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan. |
Aquel verano, a mediados de 1953, recibí la asignación de visitar los circuitos negros del sur en calidad de superintendente de distrito. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
6 Qué decir en la revisita. Volver a visitar a quienes han aceptado Noticias del Reino es relativamente fácil y es un aspecto deleitable de nuestro ministerio. 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
D'Elia's traducción dice así: Una vez pensé que el aprendizaje fue una experiencia múltiple y no me niego a viajar diez mil li para poder interrogar a los sabios y visitar países celebran. Tạm dịch: "Trước đây tôi tưởng tìm hiểu là một điều muôn vẻ và tôi không từ chối được một cơ hội đi vạn lý để đố những người có kinh nghiệm và thăm các nước nổi tiếng. |
A partir de entonces, una Estudiante de la Biblia, Ada Bletsoe, empezó a visitar frecuentemente a mamá y a llevarle las publicaciones más recientes. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
En Kenia, en agosto fui a visitar una de las casas de seguridad del Día-V para chicas, una casa que abrimos hace siete años con una mujer asombrosa llamada Agnes Pareyio. Tại Kenya, tháng Tám, tôi tới thăm một ngôi nhà an toàn V-Day cho các bé gái, một ngôi nhà chúng tôi dựng 7 năm trước với một người phụ nữ tuyệt vời là bà Agnes Pareyio. |
El padre sugirió al hijo que en el camino de regreso a Salt Lake City pasara a visitar a David Whitmer. Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City. |
Lo llevamos a visitar Yad Vashem. Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động. |
Por eso, quizás convenga visitar a un amigo a esas horas y ayudarlo a comer”. Vì thế đó là lúc thuận tiện để đến thăm họ và giúp họ ăn”. |
7 Hagan planes definidos para volver a visitar a todos los que hayan mostrado interés. 7 Hãy sắp đặt rõ ràng để trở lại thăm tất cả những người chú ý. |
También se puede visitar una capilla que, según una tradición, fue la casa donde vivió y murió María. Người ta cũng có thể viếng thăm một tiểu giáo đường. Theo lời truyền khẩu thì đây là ngôi nhà mà bà Ma-ri sống cho đến lúc qua đời. |
Lo primero que quería hacer, como musulmán, era ir a La Meca y visitar la Ka'bah, el lugar más sagrado del Islam. Điều đầu tiên mà tôi, là một người Hồi giáo, muốn làm đó là đi đến Mecca và thăm Kaaba, một trong những ngôi đền linh thiêng nhất của Hồi giáo. |
5 La asignación de abarcar cabalmente nuestro territorio incluye visitar a las personas que trabajan en los negocios de los vecindarios. 5 Nhiệm vụ rao giảng kỹ càng khu vực của bạn bao gồm việc đi thăm những người đứng bán trong các cửa tiệm nhỏ ở khu phố (Công-vụ các Sứ-đồ 10:42). |
Por ejemplo hoy, me senté en mi auto me fumé, como diez porros y luego fui a visitar a mi novia en el almuerzo. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
En julio de 1997 tuvimos la oportunidad de visitar nuevamente Entebbe. Vào tháng 7 năm 1997, chúng tôi có dịp trở lại thăm Entebbe. |
Recuerdo haberme subido al auto el día después de visitar Winter Quarters, Nebraska. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
En 1956 dejé Betel para casarme con Etty, una precursora a la que había conocido cuando vino de los Países Bajos para visitar a su hermana, que entonces vivía en Londres. Vào năm 1956, tôi rời nhà Bê-tên để cưới Etty, một người tiên phong tôi đã có dịp quen khi Etty từ Hà Lan đến thăm người chị lúc đó đang sống ở Luân Đôn. |
En otra ocasión, cuando la hermana Monson y yo manejábamos hacia casa después de visitar a unos amigos, sentí la impresión de que debíamos ir a la ciudad —a muchos kilómetros de distancia— para visitar a una viuda anciana que había vivido en nuestro barrio. Vào một dịp khác, khi Chị Monson và tôi lái xe về nhà sau khi đi thăm bạn bè, thì tôi cảm thấy có ấn tượng là chúng tôi nên đi xuống phố—phải lái xe nhiều dặm—để thăm một góa phụ lớn tuổi đã từng sống trong tiểu giáo khu của chúng tôi. |
En 1840, Shūsaku se marchó de Edo para visitar su casa por un periodo de un año. Năm 1840, Shusaku rời Edo và quay trở lại quê nhà trong khoảng hơn một năm. |
El hermano Krause llamó a su compañero de orientación familiar y le dijo: “Hemos recibido la asignación de visitar al hermano Johann Denndorfer. Anh Krause gọi điện thoại cho người bạn đồng hành giảng dạy tại gia của mình và nói với người ấy rằng: “Chúng ta được chỉ định đi thăm Anh Johann Denndorfer. |
Un quórum del Sacerdocio Aarónico del barrio hispanohablante Río Grande, de Albuquerque, Nuevo México, EE. UU., se reunió en consejo para ver a quiénes podían traer de regreso, y luego fueron en grupo a visitar a cada uno de ellos. Một nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn trong Tiểu Giáo Khu Tây Ban Nha Rio Grande ở Albuquerque, New Mexico, đã hội ý với nhau xem họ có thể mang trở lại người nào, và sau đó cùng đi theo nhóm đến thăm mỗi người này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới visitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.